Chuyển tới nội dung

Các Môn Học Trong Tiếng Anh

Video tiếng anh các môn học

Để phát triển toàn diện, mỗi học sinh, sinh viên phải học rất nhiều các môn học khác nhau từ cơ bản đến nâng cao. Nhưng các môn học trong tiếng Anh là gì? Hãy cùng tôi khám phá các môn học bằng tiếng Anh chi tiết ngay dưới đây nhé.

Các Môn Học Trong Tiếng Anh

Tổng hợp tất cả các môn học bằng tiếng Anh chi tiết nhất

Trong quãng thời gian học sinh, sinh viên thì chúng ta phải học rất nhiều các môn học khác nhau. Vì thế hãy cùng tôi tổng hợp tất cả các môn học bằng tiếng Anh ngay dưới đây nhé.

Tổng hợp 12 môn học thông dụng bằng tiếng Anh

Dưới đây là tổng hợp 12 môn học thông dụng bằng tiếng Anh để các bạn có thể tham khảo:

  • Mathematics /ˌmæθɪˈmætɪks /: Môn Toán
  • Literature /ˈlɪtərɪʧə/: Văn học
  • Foreign language /ˈfɒrɪn ˈlæŋɡwɪʤ/: Ngoại ngữ
  • History /ˈhɪstəri/: Lịch sử
  • Physics /ˈfɪzɪks/: Vật lý
  • Chemistry /ˈkɛmɪstri/: Hóa học
  • Civic Education /ˈsɪvɪk ˌɛdjʊˈkeɪʃᵊn/: Giáo dục công dân
  • Fine Art /faɪn ɑːt/: Mỹ thuật
  • Engineering /ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ/: Kỹ thuật
  • English /ˈɪŋɡlɪʃ/: Tiếng Anh
  • Informatics /ˌɪnfəˈmætɪks/: Tin học
  • Technology /tɛkˈnɒləʤi/: Công nghệ
  • Biology /baɪˈɒləʤi/: Sinh học
  • Music /ˈfɪzɪkəl ˌɛdjʊˈkeɪʃᵊn/: Âm Nhạc
  • Physical Education /ˈfɪzɪkəl ˌɛdjʊˈkeɪʃᵊn/: Thể dục

Các môn khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh

Dưới đây là các môn khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh để các bạn có thể tham khảo:

  • Astronomy /əsˈtrɒnəmi/ (n): thiên văn học
  • Biology /baɪˈɒləʤi/ (n): sinh học
  • Chemistry /ˈkɛmɪstri/ (n): hóa học
  • Information technology = Computer science /ˌɪnfəˈmeɪʃᵊn tɛkˈnɒləʤi = kəmˈpjuːtə ˈsaɪəns/ (n): tin học
  • Maths /mæθs/ (n): toán học
  • Algebra /ˈælʤɪbrə/ (n): Đại số
  • Geometry /ʤɪˈɒmɪtri/ (n): Hình học
  • Medicine /ˈmɛdsɪn/ (n): y học
  • Physics /ˈfɪzɪks/ (n): vật lý
  • Science /ˈsaɪəns/ (n): khoa học
  • Veterinary medicine /ˈvɛtərɪnəri ˈmɛdsɪn/ (n): thú y học
  • Dentistry /ˈdɛntɪstri/ (n): nha khoa học
  • Engineering /ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ/ (n): kỹ thuật
  • Geology /ʤɪˈɒləʤi/ (n): địa chất học

Các môn khoa học xã hội bằng tiếng Anh

Dưới đây là các môn khoa học xã hội bằng tiếng Anh để các bạn có thể tham khảo:

  • Anthropology /ˌænθrəˈpɒləʤi/ (n): nhân chủng học
  • Archaeology /ˌɑːkɪˈɒləʤi/ (n): khảo cổ học
  • Cultural studies /ˈkʌlʧərəl ˈstʌdiz/ (n): nghiên cứu văn hóa
  • Economics /ˌiːkəˈnɒmɪks/ (n): kinh tế học
  • Literature /ˈlɪtərɪʧə/ (n): ngữ văn
  • Media studies /ˈmiːdiə ˈstʌdiz/ (n): nghiên cứu truyền thông
  • Politics /ˈpɒlɪtɪks/ (n): chính trị học
  • Psychology /saɪˈkɒləʤi/ (n): tâm lý học
  • Social studies /ˈsəʊʃəl ˈstʌdiz/ (n): nghiên cứu xã hội
  • Geography /ʤɪˈɒɡrəfi/ (n): địa lý
  • History /ˈhɪstəri/ (n): lịch sử
  • Civic education /ˈsɪvɪk ˌɛdjʊˈkeɪʃᵊn/ (n): Giáo dục công dân
  • Ethics /ˈɛθɪks/ (n): môn đạo đức

Các môn học thể thao bằng tiếng Anh

Dưới đây là các môn học thể thao bằng tiếng Anh để các bạn có thể tham khảo:

  • Physical education /ˈfɪzɪkəl ˌɛdjʊˈkeɪʃᵊn/ (n): thể dục
  • Aerobics /eəˈrəʊbɪks/ (n): môn thể dục nhịp điệu
  • Athletics /æθˈlɛtɪks/ (n): môn điền kinh
  • Gymnastics /ʤɪmˈnæstɪks/ (n): môn thể dục dụng cụ
  • Tennis /ˈtɛnɪs/ (n): môn quần vợt
  • Running /ˈrʌnɪŋ/ (n): chạy bộ
  • Swimming /ˈswɪmɪŋ/ (n): bơi lội
  • Football/soccer /ˈfʊtbɔːl/ˈsɒkə/ (n): đá bóng
  • Basketball /ˈbɑːskɪtˌbɔːl/ (n): môn bóng rổ
  • Baseball /ˈbeɪsbɔːl/ (n): môn bóng chày
  • Badminton /ˈbædmɪntən/ (n): môn cầu lông
  • Table tennis/ping-pong /ˈteɪbᵊl ˈtɛnɪs/ˈpɪŋpɒŋ/ (n): môn bóng bàn
  • Karate /kəˈrɑːti/ (n): võ karate
  • Judo /ˈʤuːdəʊ/ (n): võ judo

Đó là tổng hợp các môn học bằng tiếng Anh mà tôi sẽ chia sẻ với các bạn. Đừng quên thực hiện bài test trình độ tiếng Anh online tại englishfreelearn.com để đánh giá trình độ tiếng Anh của mình một cách chính xác nhất và xây dựng lộ trình học phù hợp nhé.

Hãy truy cập englishfreetest.com ngay để thực hiện bài kiểm tra miễn phí về TOEIC và Tiếng Anh thông qua các bài trắc nghiệm.