Chuyển tới nội dung

Tiếng Trung Bồi – Bí quyết học tiếng Trung hiệu quả

Video tiếng trung bồi

tiếng trung bồi

Trước khi bắt đầu học tiếng Trung Bồi, chúng ta cần hiểu rõ rằng tiếng Trung Bồi là gì và liệu có nên học tiếng Trung Bồi không?

Ví dụ: từ “Tôi hiểu rồi” trong tiếng Trung cơ bản được viết là “Wǒmíngbáile”, nhưng trong tiếng Trung Bồi, người viết sẽ viết là “Ủa míng pái lơ”.

Tiếng Trung Bồi – Bí quyết học tiếng Trung hiệu quả

Nhược điểm của cách học tiếng Trung Bồi

  • Học đến đâu biết đến đấy, dễ quên nếu không được nói hàng ngày.
  • Không tự chủ trong việc học vì phải có người viết phiên âm trực tiếp.
  • Thiếu chính xác vì phiên âm kiểu đó không thể diễn tả chính xác được.
  • Trong tuyển dụng, không được ưu tiên.

Rất nhiều bạn đã làm việc ở Trung Quốc, Đài Loan và nói tiếng Trung rất trôi chảy, nhưng khi trở về Việt Nam và xin việc làm liên quan đến tiếng Trung, lại gặp khó khăn và phải quay lại từ đầu học tiếng Trung cơ bản.

Ưu điểm của cách học tiếng Trung Bồi

  • Dễ học và nếu thường xuyên tiếp xúc với người nói tiếng Trung, thì thời gian học rất nhanh.

Ai nên học tiếng Trung Bồi

Những người cần học nhanh, cấp tốc trong một lĩnh vực nào đó, thời gian học chỉ trong vài tuần như các bạn đi lao động, đi du lịch hoặc đi buôn.

Nếu bạn có nhiều thời gian hơn, bạn nên học tiếng Trung cơ bản trước, vì khóa học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu cũng chỉ mất khoảng 1 vài tuần.

có nên học tiếng Trung Bồi

Học 50 Câu tiếng Trung Bồi cấp tốc Ngôi 1 bài 1: Tôi….

Dưới đây là 50 câu tiếng Trung Bồi giao tiếp cấp tốc có cả âm bồi tiếng Trung giúp bạn đọc giống tiếng Việt và giao tiếp nhanh trong thời gian ngắn. Bạn có thể tự học để giao tiếp bồi khi đi làm ở nước ngoài.

  1. 我明白了 (Wǒmíngbáile) – Ủa míng pái lơ – Tôi hiểu rồi.
  2. 我不干了 (Wǒ bú gàn le) – Ủa pú can lơ – Tôi không làm nữa.
  3. 我也是 (Wǒ yě shì) – Ủa dẻ sư – Tôi cũng vậy.
  4. 我同意 (Wǒ tóngyì) – Ủa thúng y – Tôi đồng ý.
  5. 还不错 (Hái bùcuò) – Hái pú trua – Cũng được lắm.
  6. 安静一点 (Ānjìng yī diǎn) – An chinh y tẻn – Hãy giữ im lặng một chút.
  7. 闭嘴 (Bì zuǐ) – Pi chuẩy – Im miệng.
  8. 让我来 (Ràng wǒ lái) – Rang ủa lái – Để tôi làm.
  9. 振作起来 (Zhènzuò qǐlái) – Trân chua chỉ lái – Phấn khởi lên nào.
  10. 做得好 (Zuò de hǎo) – Chua tứa hảo – Làm tốt lắm.
  11. 玩得开心 (Wán de kāixīn) – Goán tứa khai xin – Chơi vui vẻ.
  12. 我回来了 (Wǒ huíláile) – Ủa huấy lái lơ – Tôi đã về rồi.
  13. 我迷路了 (Wǒ mílùle) – Ủa mí lu lơ – Tôi lạc đường rồi.
  14. 我请客 (Wǒ qǐngkè) – Ủa chỉnh khưa – Tôi đãi, tôi mời.
  15. 我也一样 (Wǒ yě yīyàng) – Úa zẻ trưa dzẻng – Tôi cũng thế.
  16. 这边请 (Zhè biān qǐng) – Trưa piên chỉng – Mời đi lối này.
  17. 跟我来 (Gēn wǒ lái) – Cân ủa lái – Đi theo tôi.
  18. 我拒绝 (Wǒ jùjué) – Ủa chuy chuế – Tôi từ chối.
  19. 我保证 (Wǒ bǎozhèng) – Ủa pảo trâng – Tôi bảo đảm.
  20. 我怀疑 (Wǒ huáiyí) – Ủa hoái y – Tôi nghi lắm.
  21. 我也这样想 (Wǒ yě zhèyàng xiǎng) – Úa zẻ trưa dzang xẻng – Tôi cũng nghĩ như thế.
  22. 我是单身贵族 (Wǒ shì dānshēn guìzú) – Ủa sư tan sân quây chú – Tôi là người độc thân thành đạt.
  23. 让我想想 (Ràng wǒ xiǎng xiǎng) – Rang ủa xéng xẻng – Để tôi nghĩ đã.
  24. 我是他的影迷 (Wǒ shì tā de yǐngmí) – Ủa sư tha tợ ỉng mí – Tôi là fan của anh ấy.
  25. 你肯定吗? (Nǐ kěndìng ma?) – Nỉ khẩn tinh ma? – Bạn chắc chắn không?
  26. 我在节食 (Wǒ zài jiéshí) – Chai chía sứ – Tôi đang ăn kiêng.
  27. 你出卖我 (Nǐ chūmài wǒ) – Nỉ chu mai ủa – Bạn bán đứng tôi.
  28. 我能帮你吗? (Wǒ néng bāng nǐ ma?) – Ủa nấng pang nỉ ma? – Tôi có thể giúp bạn không?
  29. 我做到了 (Wǒ zuò dàole) – Ủa chua tao lơ – Tôi đã làm được rồi.
  30. 我做完了 (Wǒ zuò wánle) – Ủa chua goán lơ – Tôi đã làm xong rồi.
  31. 我会注意的 (Wǒ huì liúyì) – Ủa huây liếu y – Tôi sẽ lưu ý.
  32. 我在赶时间 (Wǒ zài gǎn shíjiān) – Chai cản sứ chen – Tôi đang vội.
  33. 你欠我一个人情 (Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng) – Nỉ chen ủa ý cưa rấn chính – Bạn nợ tôi một việc.
  34. 你在开玩笑吧? (Nǐ zài kāiwánxiào ba?) – Nỉ trai khai oán xeo pa? – Bạn đùa à?
  35. 我不是故意的 (Wǒ bùshì gùyì de) – Pú sư cu y tợ – Tôi không cố ý.
  36. 我会帮你打点 (Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn) – Ủa huây pang nỉ tá tẻn tợ – Tôi sẽ sắp xếp cho bạn.
  37. 她缺乏勇气 (Tā quēfá yǒngqì) – Tha chuê phá dủng chi – Cô ấy thiếu dũng khí.
  38. 我别无选择 (Wǒ bié wú xuǎnzé) – Ủa pía ú xoẻn chứa – Tôi không có sự lựa chọn.
  39. 我喜欢吃冰淇淋 (Wǒ xǐhuan chī bīngqílín) – Ủa xỉ hoan chư pinh chí lín – Tôi thích ăn kem.
  40. 我尽力而为 (Wǒ jìnlì ér wéi) – Ủa chin li ớ guấy – Tôi sẽ cố gắng hết sức.
  41. 你好吗? (Nǐhǎo ma?) – Ní hảo ma? – Bạn có khỏe không?
  42. 见到你很高兴 (Jiàn dào nǐ hěn gāoxìng) – Chen tao nỉ hẩn cao xinh – Rất vui được gặp bạn.
  43. 你近来过的怎么样? (Nǐ jìn lái guò de zěnmeyàng?) – Nỉ chin lái cua tợ chẩn mơ dang? – Bạn dạo này thế nào?
  44. 忙吗? (Máng ma?) – Máng ma? – Bạn bận không?
  45. 还好 (Hái hǎo) – Hái hảo – Cũng tốt.
  46. 挺好 (Tǐng hǎo) – Thỉnh hảo – Rất tốt.
  47. 马马虎虎 (Mǎmahǔhu) – Mả ma hu hụ – Tàm tạm, bình thường.
  48. 我爱你 (Wǒ ài nǐ) – Ủa ai nỉ – Anh yêu em.
  49. 这是你的吗? (Zhè shì nǐ de ma?) – Trưa sư nỉ tợ ma ? – Đó là của bạn à?
  50. 这很好 (Zhè hěn hǎo) – Trưa hấn hảo – Rất tốt.

Học 50 Câu tiếng Trung Bồi cấp tốc ngôi 2: Bạn 你 /nǐ/ (nỉ): ….

Học tiếng Trung Bồi giao tiếp cấp tốc giúp bạn nhanh chóng nói chuyện với người Trung Quốc. Nếu bạn không thể tự học tiếng Trung cấp tốc trong 30 ngày, hãy tham gia khóa học tiếng Trung cấp tốc tại Chinese để giáo viên chia sẻ phương pháp học tiếng Trung hiệu quả và chỉnh sửa phát âm tiếng Trung.

  1. 你肯定吗? (Nǐ kěndìng ma?) – Nỉ khẩn tinh ma? – Bạn có chắc không?
  2. 非做不可吗? (Fēi zuò bùkě ma?) – Phây chua pu khửa ma? – Tôi có phải không?
  3. 他和我同岁 (Tā hé wǒ tóng suì) – Tha hứa ủa thúng suây – Anh ấy cùng tuổi với tôi.
  4. 不要紧 (Bùyàojǐn) – Pú dao chỉn – Không có gì.
  5. 没问题! (Méi wèntí!) – Mấy guân thí! – Không vấn đề gì.
  6. 就这样 (Jiù zhèyàng) – Chiêu trưa dang – Thế đó.
  7. 时间快到了 (Shíjiān kuài dàole) – Sứ chen khoai tao lơ – Hết giờ.
  8. 有什么新鲜事吗? (Yǒu shénme xīnxiān shì ma?) – Yểu sấn mơ xin xen sư ma ? – Có tin tức gì mới không?
  9. 算上我 (Suàn shàng wǒ) – Soan sang ủa – Tin tôi đi.
  10. 别担心 (Bié dānxīn) – Pía tan xin – Đừng lo lắng.
  11. 好点了吗? (Hǎo diǎnle ma?) – Hảo tẻn lơ ma? – Thấy đỡ hơn chưa?
  12. 你呢? (Nǐ ne?) – Nỉ nơ – Bạn thì sao?
  13. 你欠我一个人情 (Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng) – Nỉ chen ủa y cờ rân chính – Bạn nợ tôi đó.
  14. 不客气 (Bù kèqì) – Pía khưa chi – Đừng khách sáo, đừng khách khí.
  15. 哪一天都行夕 (Nǎ yītiān dou xíng xī) – Nả y thiên tâu xính xi – Ngày nào đó sẽ làm.
  16. 你在开玩笑吧! (Nǐ zài kāiwánxiào ba?) – Nỉ trai khai oán xeo pa? – Bạn đùa à?
  17. 祝贺你! (Zhùhè nǐ!) – Tru hưa nỉ – Chúc mừng bạn.
  18. 我情不自禁 (Wǒ qíngbùzìjīn) – Ủa chính pu chư chin – Tôi không chịu nổi.
  19. 我不知道 (Wǒ bù zhìdāo) – Ủa pu trư tao – Tôi không biết.
  20. 我会帮你打点的 (Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de) – Ủa huây pang nỉ tá tẻn tợ – Tôi sẽ giúp bạn.
  21. 给你 (Gěi nǐ) – Cấy nỉ – Của bạn đây.
  22. 没有人知道 (Méiyǒu rén zhīdào) – Mấy yểu rấn chư tao – Không ai biết.
  23. 别紧张 (Bié jǐnzhāng) – Pía chỉn trang – Đừng vội vàng (căng thẳng).
  24. 太遗憾了! (Tài yíhànle!) – Thai ý han lơ – Thật tiếc quá!
  25. 还要别的吗? (Hái yào bié de ma?) – Hái dzao pía tợ ma – Còn gì nữa không?
  26. 一定要小心! (Yīdìng yào xiǎoxīn!) – Ý tinh dzao xẻo xin – Cẩn thận.
  27. 帮个忙,好吗? (Bāng gè máng, hǎo ma?) – Pang cưa máng hảo ma? – Giúp tôi một việc.
  28. 先生,对不起 (Xiānshēng, duìbùqǐ) – Xen sâng, tuây pu chỉ – Xin lỗi ngài, xin lỗi bạn.
  29. 帮帮我! (Bāng bāng wǒ!) – Pang pang ủa – Giúp tôi một tay.
  30. 怎么样? (Zěnme yàng?) – Chẩn mơ dang – Mọi việc thế nào?
  31. 我没有头绪 (Wǒ méiyǒu tóuxù) – Ủa mấy yểu thấu xuy – Tôi không biết.
  32. 我做到了! (Wǒ zuò dàole!) – Ủa chua tao lơ – Tôi đã làm được rồi.
  33. 我不想听 (Wǒ bù xiǎng tīng) – Pú xẻng thinh – Tôi không muốn nghe nữa.
  34. 我不懂! (Wǒ bù dǒng) – Ủa pu tủng – Tôi không hiểu.
  35. 这是她的本行 (Zhè shì tā de běn háng) – Trưa sư tha tờ pẩn háng – Đó là chuyên môn của cô ta.
  36. 由你决定 (Yóu nǐ juédìng) – Yẻu nỉ chuế tinh – Phụ thuộc vào bạn.
  37. 简直太棒了! (Jiǎnzhí tài bàngle!) – Chẻn trứ thai pang lơ – Thật tuyệt vời.
  38. 别客气 (Bié kèqì) – Pía khưa chi – Đừng khách sáo, đừng khách khí.
  39. 好棒 (Hǎo bàng) – Hảo pang – Rất tốt.
  40. 保持联系 (Bǎochí liánluò) – Pảo chứ lén lua – Giữ liên hệ nhé.
  41. 时间就是金钱 (Shíjiān jiùshì jīnqián) – Sứ chen chiêu sư chin chén – Thời gian là vàng bạc.
  42. 是哪一位? (Shì nǎ yī wèi?) – Sư nả y guây – Ai gọi đó?
  43. 你做得对 (Nǐ zuò dé duì) – Nỉ chua tứa tuây – Bạn đã làm đúng.
  44. 笨蛋 (Bèn dān) – Pân tan – Đồ ngốc, ngu ngốc.
  45. 滚开 (Gǔn kāi) – Quẩn khai – Cút đi, xéo đi. Biến đi ngay.
  46. 祝你玩得开心! (Zhù nǐ wán dé kāixīn!) – Tru nỉ oán tứa khai xin – Thưởng thức nhé.
  47. 小心一点 (Xiǎoxīn yī diǎn) – Xẻo xin y tẻn – Cẩn thận một chút.
  48. 別動 (Bié dōng) – Pía tung – Đừng cử động. Đứng yên, đừng nhúc nhích.
  49. 別走 (Bié zǒu) – Pía chẩu – Đừng đi.
  50. 干嘛 (Gān mǎ) ! – Can mả – Gì thế.
  51. 男人 (nánrén) – nán rấn – đàn ông, nam nhân.

Đây là 101 câu tiếng Trung Bồi cấp tốc, giúp bạn nhanh chóng nắm bắt giao tiếp tiếng Trung trong thời gian ngắn. Đừng lo lắng nếu bạn cảm thấy từ vựng tiếng Trung Bồi khá nhiều, hãy kiên nhẫn và luyện tập thường xuyên để thành công.

Nếu bạn muốn học tiếng Trung Bồi hiệu quả, hãy tham gia khóa học tại English Free Test, nơi giáo viên sẽ chia sẻ phương pháp học tiếng Trung hiệu quả và chỉnh sửa phát âm tiếng Trung. Đừng quên ghé thăm englishfreetest.com để trải nghiệm các bài kiểm tra TOEIC và ngữ pháp tiếng Anh miễn phí.