Chuyển tới nội dung

Đổi Tên Sang Tiếng Trung: Cách Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung

đổi tên sang tiếng trung

Một trong những kiến thức ngữ pháp mà người mới học tiếng Trung luôn quan tâm là cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung sao cho chính xác và đầy đủ. Tiếng Trung và tiếng Việt là hai ngôn ngữ có hệ thống chữ viết và phát âm hoàn toàn khác nhau. Do đó, việc dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung Quốc cần phải có sự hiểu biết nhất định về ngôn ngữ thứ hai (tiếng Trung). Ở bài viết này, Tiếng Trung Đông Phương sẽ hướng dẫn bạn dịch tên sang tiếng Trung chính xác và đầy đủ nhất.

Cách để chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Trung

Ngoài các từ vựng về chủ đề giao tiếp hàng ngày, chúng ta cũng muốn biết được tên của mình trong tiếng Trung sẽ như thế nào? Để dịch tên tiếng Trung, bạn cần phải lưu ý về cách phát âm tên tiếng Việt của bạn để tìm ra từ Hán Việt tương ứng. Sau khi đã tìm ra từ Hán Việt, bạn chỉ cần ghép lại với nhau theo thứ tự của tên tiếng Việt để tìm ra họ và tên tiếng Trung của mình. Dưới đây, Đông Phương sẽ tổng hợp những cách dịch tên Việt sang Trung theo thứ tự bảng chữ cái một cách đầy đủ và dễ hiểu nhất.

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần A, B

Trong quá trình tự học tiếng Trung, bạn thắc mắc tên mình dịch sang tiếng Trung sẽ như thế nào. Đầu tiên, chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Trung với những tên bắt đầu bằng vần A và B:

TÊN TIẾNG VIỆT

  • Ái
  • Băng
  • An
  • Bằng
  • Ân
  • Bảo
  • Ẩn
  • Bát
  • Ấn
  • Bảy
  • Anh
  • Ánh
  • Bích
  • Ảnh
  • Biên
  • Ba
  • Binh
  • Bính
  • Bắc
  • Bình
  • Bách
  • Bối
  • Bạch
  • Bội
  • Ban
  • Bùi
  • Bản
  • Bửu

Dịch tên tiếng Việt sang tên tiếng Trung vần C, D

Tên bắt đầu bằng chữ C và D khá phổ biến trong cả tiếng Việt và tiếng Trung. Nếu tên của bạn cũng bắt đầu từ vần C hoặc D, hãy tra tên tiếng Trung của bạn theo bảng sau:

TÊN TIẾNG VIỆT

  • Ca
  • Đảo
  • Cầm
  • Đạo
  • Cẩm
  • Đạt
  • Cận
  • Đậu
  • Cảnh
  • Đấu
  • Chi
  • Điền
  • Chiến
  • Điện
  • Chiểu
  • Điện
  • Chinh
  • Điệp
  • Chí
  • Điệp
  • Chư
  • Điểu
  • Chưng
  • Điển
  • Chu
  • Điều
  • Chương
  • Đô
  • Chưởng
  • Đỗ
  • Chuyên
  • Độ
  • Côn
  • Đoàn
  • Cừ
  • Đoài
  • Công
  • Doãn
  • Cọ
  • Đám
  • Dự
  • Đảm
  • Duy
  • Đăng
  • Dưỡng
  • Đẳng
  • Học tiếng Trung

Dịch tên tiếng Việt sang tên tiếng Trung vần G, H

Trong bảng phân loại dưới đây, Đông Phương sẽ hướng dẫn bạn cách dịch tên Việt sang Trung đối với những tên có vần G và H:

TÊN TIẾNG VIỆT

  • Gấm
  • Hoài
  • Gia
  • Hoan
  • Giang
  • Hoán
  • Giao
  • Hoàn
  • Giáp
  • Hoạn
  • Giới
  • Hoàng
  • Hoành
  • Hải
  • Hoạt
  • Hanggan
  • Hoạch
  • Hàm
  • Hồ
  • Hào
  • Hữu
  • Hiểu
  • Hợi
  • Hiền
  • Hưu
  • Hiệu
  • Hằng
  • Huy
  • Hữu
  • Hòa
  • Huỳnh
  • Hồ
  • Huyền

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần K, L

Cách viết tên tiếng Trung đúng chuẩn đối với những tên bắt đầu bằng vần K và L được phân chia theo thứ tự trong bảng sau:

TÊN TIẾNG VIỆT

  • Kết
  • Lâm
  • Kha
  • Lân
  • Khả
  • Lăng
  • Khải
  • Lãnh
  • Khâm
  • Lành
  • Khánh
  • Lễ
  • Khánh
  • Lệ
  • Khẩu
  • Len
  • Khiêm
  • Li
  • Khiết
  • Liễu
  • Khiên
  • Liễu
  • Khiết
  • Linh

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần M, N

Đối với những tên tiếng Việt có âm “M” hoặc “N” đứng đầu, bạn cần chú ý đến cách phát âm của tên để có thể đổi tên sang tiếng Trung tương ứng với bảng tổng hợp dưới đây:

TÊN TIẾNG VIỆT

  • Ngô
  • Mai
  • Ngộ
  • Mận
  • Ngọc
  • Mạnh
  • Nguyên
  • Mây
  • Nguyễn
  • Mến
  • Nhã
  • Mị
  • Nông
  • My
  • Nhi
  • Minh
  • Nhiên
  • Minh
  • Nhung

Tên người việt bằng tiếng Trung vần P, Q

Đối với những tên tiếng Việt có âm “P” hoặc “Q” đứng đầu, bạn cần chú ý đến cách phát âm của tên để có thể đổi tên sang tiếng Trung tương ứng với bảng tổng hợp dưới đây:

TÊN TIẾNG VIỆT

  • Phác
  • Phượng
  • Phạm
  • Quách
  • Phan
  • Quan
  • Pháp
  • Quốc
  • Phạnh
  • Quế
  • Phong
  • Quỳnh
  • Phú
  • Quyên
  • Phúc
  • Quyết
  • Phương
  • Quyền
  • Phù
  • Quyết
  • Phúc
  • Quỳnh
  • Phùng

Dịch tên tiếng Việt sang tên tiếng Trung vần S, T

Cách viết tên tiếng Trung đúng chuẩn đối với những tên bắt đầu bằng vần S và T được phân chia theo thứ tự trong bảng sau:

TÊN TIẾNG VIỆT

  • Sâm
  • Thục
  • Sẩm
  • Thương
  • Sang
  • Thương
  • Sáng
  • Thượng
  • Sen
  • Thúy
  • Sơn
  • Thùy
  • Song
  • Thủy
  • Sương
  • Thủy
  • Tạ
  • Thái
  • Tài
  • Tiên
  • Tiến
  • Tân
  • Tiệp
  • Tấn
  • Tín
  • Tăng
  • Thạch
  • Toàn
  • Thái
  • Toản
  • Thi
  • Trà
  • Thiên
  • Tuấn
  • Thoa
  • Triết
  • Thảo
  • Triều
  • Thế
  • Triệu
  • Thiểu

Họ trong tiếng Việt dịch sang tiếng Trung

Bên cạnh tên đệm, chúng ta cũng có thể dịch họ tên tiếng Việt sang tiếng Trung bằng những cách tương tự như ở trên. Dưới đây là một số họ phổ biến trong tiếng Việt được dịch sang họ tiếng Trung. Bạn có thể ghép các họ trong tiếng Trung lại với tên và tên đệm để biết họ tên tiếng Trung của mình là gì.

TÊN TIẾNG VIỆT

  • Bang
  • Mai
  • Bùi
  • Mông
  • Cao
  • Nghiêm
  • Châu
  • Ngô
  • Chiêm
  • Nguyễn
  • Chính
  • Nhã
  • Chung
  • Nhân
  • Đàm
  • Nhần
  • Đặng
  • Phạm
  • Đình
  • Phan
  • Đoàn
  • Phú
  • Đôn
  • Phương
  • Đoàn
  • Phúc
  • Quách
  • Đồng
  • Quản
  • Đỗ
  • Quách
  • Đoàn
  • Quản
  • Đồng
  • Quyết
  • Khổng
  • Tạ
  • Khúc
  • Khổng
  • Tôn
  • Kim
  • Tống
  • Lâm
  • Trần
  • Lăng
  • Triệu
  • Lăng
  • Trương
  • Trịnh
  • Tuấn
  • Văn
  • Linh
  • Văn
  • Lương
  • Vũ (Võ)
  • Lưu
  • Vương

Học tiếng Trung Quốc tại Hoa Ngữ Đông Phương

Nếu bạn muốn học tiếng Trung để biết tên dịch sang tiếng Trung của mình một cách chính xác, đầy đủ thì có thể đăng ký tham gia các khóa học tiếng Trung tại Hoa Ngữ Đông Phương. Tại đây, bạn sẽ được học các kỹ năng Hoa ngữ từ cơ bản đến nâng cao, từ phát âm đến ngữ pháp, từ giao tiếp đến dịch thuật.

Khóa học tiếng Trung tại Hoa Ngữ Đông Phương

Hoa Ngữ Đông Phương là trung tâm dạy tiếng Trung tín hàng đầu hiện nay với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiệu quả. Với sự hỗ trợ của đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp và các tài liệu học tập chất lượng, bài bản, bạn sẽ nhanh chóng đ