Chuyển tới nội dung

12 Thì Trong Tiếng Anh: Đánh Dấu Nhận Biết Điêu Luyện Cho Người Học

Các bạn trẻ Việt Nam đang ấp ủ giấc mơ du học hay hằng ngày tiếp xúc với các tài liệu tiếng Anh hẳn không còn xa lạ với khái niệm 12 thì trong tiếng Anh. Đây được xem là nền tảng quan trọng giúp chúng ta có thể sử dụng tiếng Anh một cách thành thạo. Vậy 12 thì trong tiếng Anh gồm những thì nào? Mỗi thì có cấu trúc, dấu hiệu nhận biết và cách dùng ra sao? Hãy cùng englishfreelearn.com tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây nhé!

1. Thì Hiện Tại Đơn (Present Simple Tense)

Định nghĩa: Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động, sự việc xảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại ở hiện tại.

Cấu trúc:

  • Khẳng định: S + V (s/es) + O
  • Phủ định: S + do/does not + V_inf + O
  • Nghi vấn: Do/Does + S + V_inf + O?

Cách dùng:

  • Mô tả sự thật, chân lý hiển nhiên.
  • Mô tả thói quen, sở thích hoặc hành động thường xuyên ở hiện tại.
  • Diễn tả lịch trình, thời gian biểu hoặc chương trình có sẵn.

Dấu hiệu nhận biết:

  • Trạng từ chỉ tần suất như: often, usually, always, frequently, sometimes, seldom, rarely, every day/week/month, never,…

2. Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous Tense)

Định nghĩa: Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc xung quanh thời điểm đó.

Cấu trúc:

  • Khẳng định: S + am/is/are + V_ing + O
  • Phủ định: S + am/is/are + not + V_ing + O
  • Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing + O?

Cách dùng:

  • Diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
  • Mô tả một hành động tạm thời hoặc sắp xảy ra.
  • Thường được sử dụng với các động từ chỉ nhận thức hoặc tri giác.

Dấu hiệu nhận biết:

  • Trạng từ chỉ thời gian như: now, at the moment, right now, at present, look!, listen!, watch out!, be quiet!,…

3. Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect Tense)

Định nghĩa: Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động hoặc sự việc bắt đầu từ quá khứ và vẫn tiếp diễn hoặc có liên quan đến hiện tại.

Cấu trúc:

  • Khẳng định: S + have/has + V3/ed + O
  • Phủ định: S + have/has + not + V3/ed + O
  • Nghi vấn: Have/Has + S + V3/ed + O?

Cách dùng:

  • Mô tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn ảnh hưởng đến hiện tại.
  • Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng không xác định thời gian cụ thể.
  • Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra.

Dấu hiệu nhận biết:

  • Trạng từ chỉ thời điểm như: since, for, already, just, ever, never, not…yet, before, recently, so far = until now = up to now,…

4. Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn (Present Perfect Continuous Tense)

Định nghĩa: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động bắt đầu từ quá khứ và vẫn đang tiếp diễn hoặc có liên quan đến hiện tại, nhấn mạnh tính liên tục của hành động.

Cấu trúc:

  • Khẳng định: S + have/has + been + V_ing + O
  • Phủ định: S + have/has + not + been + V_ing + O
  • Nghi vấn: Has/Have + S + been + V_ing + O?

Cách dùng:

  • Nhấn mạnh tính liên tục của một hành động bắt đầu từ quá khứ và vẫn tiếp diễn đến hiện tại.
  • Diễn tả một hành động vừa mới kết thúc với mục đích nêu lên tác dụng và kết quả của hành động ấy.

Dấu hiệu nhận biết:

  • Trạng từ chỉ thời gian như: all day, all week, all month, since, for,…

5. Thì Quá Khứ Đơn (Past Simple Tense)

Định nghĩa: Thì quá khứ đơn diễn tả một hành động hoặc sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

Cấu trúc:

  • Khẳng định: S + V2/ed + O
  • Phủ định: S + didn’t + V_inf + O
  • Nghi vấn: Did + S + V_inf + O?

Cách dùng:

  • Diễn tả một hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.
  • Mô tả một thói quen trong quá khứ.
  • Kể lại một chuỗi hành động xảy ra liên tiếp nhau.

Dấu hiệu nhận biết:

  • Trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ như: ago, in …, yesterday, last night/month/year,…

6. Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous Tense)

Định nghĩa: Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả một hành động đang diễn ra xung quanh một thời điểm trong quá khứ.

Cấu trúc:

  • Khẳng định: S + was/were + V_ing + O
  • Phủ định: S + was/were + not + V_ing + O
  • Nghi vấn: Was/Were + S + V_ing + O?

Cách dùng:

  • Mô tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
  • Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào.
  • Diễn tả những hành động xảy ra song song với nhau.

Dấu hiệu nhận biết:

  • Trạng từ chỉ thời điểm trong quá khứ như: at … last, at this time last night, when/ while/ as, from … to …

7. Thì Quá Khứ Hoàn Thành (Past Perfect Tense)

Định nghĩa: Thì quá khứ hoàn thành diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

Cấu trúc:

  • Khẳng định: S + had + V3/ed + O
  • Phủ định: S + had + not + V3/ed + O