Chuyển tới nội dung

Cách Xưng Hô Trong Gia Đình Người Hoa

Giới thiệu

Chào mừng các bạn đến với bài viết về cách xưng hô trong gia đình người Hoa. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng khám phá những cách xưng hô thông dụng giữa các thành viên trong gia đình, không chỉ bằng tiếng Phổ Thông mà còn cả tiếng Quảng và tiếng Tiều. Nắm vững những cách xưng hô này là vô cùng cần thiết khi học tiếng Hoa, đặc biệt là khi bạn giao tiếp với người dân bản xứ.

Xưng Hô Trong Gia Đình

Tiếng Việt Tiếng Phổ Thông Tiếng Quảng Tiếng Tiều
Bố 父亲 /Fùqīn/ 爸爸 /Bàba/ 爸爸 pà pá
Mẹ 母亲 /Mǔqīn/ 妈妈 /Māma/ 妈妈 Mà má

Xưng Hô Đối Với Anh, Em Trai Trong Gia Đình

Tiếng Việt Tiếng Phổ Thông Tiếng Quảng Tiếng Tiều
Anh trai 哥哥 /Gēgē/ 哥哥 Cò có Hja, co, co co
Chị dâu 大嫂 /Dàsǎo/ 大嫂 Tài Sủ A Sủ
Em trai 弟弟 /Dìdì/ 细佬 Xây lủ A tỹ
Em dâu 弟妇 /Dìfù/ 弟妇 Tầy phụa Tỳ sại, tỳ hủ, A sím

Xưng Hô Đối Với Anh, Em Gái Trong Gia Đình

Tiếng Việt Tiếng Phổ Thông Tiếng Quảng Tiếng Tiều
Chị gái 姐姐 /Jiějie/ 姐姐 Chè ché A chế
Anh rể 姐夫 /Jiěfū/ 姐夫 Chẻ phua Chẻ hu, A nứng
Em gái 妹妹 /Mèimei/ 妹妹 Mùi mủi A muể
Em rể 妹夫 /Mèifū/ 妹夫 Mụi phua Muồi hu

Xưng Hô Đối Với Thông Gia

Tiếng Việt Tiếng Phổ Thông Tiếng Quảng Tiếng Tiều
Bố chồng 公公 /Gōnggōng/ 老爷 lụ dè A dè
Mẹ chồng 婆婆 /Pópo/ 奶奶 nài nải A mà
Bố vợ 岳父 /Yuèfù/ 岳父 ngọt phùa Ngạc pể, A pệk, A tia
Mẹ vợ 岳母 /Yuèmǔ/ 岳母 ngọt mụ Ngạc bó
Ông thông gia 亲家公 /Qìngjiā gōng/ 亲家 Tchanh ká Ngạc pể, A pệk, A tia
Bà thông gia 亲家母 /Qìngjiāmǔ/ 亲家 Tchanh ká Ngạc bó

Xưng Hô Đối Với Họ Hàng Bên Nội

Tiếng Việt Tiếng Phổ Thông Tiếng Quảng Tiếng Tiều
Ông nội 爷爷 /Yéye/ 阿爷 A dè Chổ pể, Côn
Bà nội 奶奶 /Nǎinai/ 阿嫲 A mà Chổ bó, Mák
Bác trai (anh trai của bố) 伯父 /Bófù/ 阿伯 A pak A pệk
Bác dâu 伯母 /Bómǔ/ 伯母 pak mụ A úmk
Chú (em trai của bố) 叔父 /Shūfù/ 阿叔 A xúc A chịk
Thím 婶婶 /Shěnshen/ 阿婶 a xẩm A sím

Xưng Hô Đối Với Họ Hàng Bên Ngoại

Tiếng Việt Tiếng Phổ Thông Tiếng Quảng Tiếng Tiều
Ông ngoại 外公 /Wàigōng/ 阿公 A cúng Chổ pể, Côn
Bà ngoại 外婆 /Wàipó/ 阿婆 A pò Chổ bó, Mák
Cậu (anh, em trai của mẹ) 舅舅 /Jiùjiu/ 舅父 khậu phủa A của
Mợ 舅妈 /Jiùmā/ 妗母 khậm mụ Kiểm

Một Số Cách Xưng Hô Khác Trong Gia Đình Người Hoa

Tiếng Việt Tiếng Phổ Thông Tiếng Quảng Tiếng Tiều
Mẹ kế 继母 /Jìmǔ/ 继妈 /Jìmā/ 后妈 /hòumā/
Bố dượng 继父 /Jìfù/ 后父 /Hòufù/ 继父 kây phùa

Kết Luận

Hy vọng bài viết trên đã giúp các bạn hiểu thêm về cách xưng hô trong gia đình người Hoa. Việc thông thạo những cách xưng hô này sẽ góp phần rất lớn vào việc học tiếng Hoa hiệu quả hơn và gia tăng sự gần gũi, thân thiết khi giao tiếp với người bản xứ. Tiếp tục theo dõi englishfreelearn.com để khám phá thêm nhiều kiến thức tiếng Hoa bổ ích nhé!

Truy cập englishfreetest.com để luyện tập miễn phí bài kiểm tra ngữ pháp tiếng Anh và TOEIC.