Chuyển tới nội dung

Tìm hiểu kỹ mọi ngóc ngách cơ thể bạn bằng tiếng Trung

Bạn đã biết hết tên gọi tiếng Trung cho các bộ phận trên cơ thể mình chưa? Hãy cùng englishfreelearn.com khám phá những từ vựng hấp dẫn trong chủ đề “Các bộ phận trên cơ thể người” bằng tiếng Trung nhé!

Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận bên ngoài cơ thể

1. Các bộ phận trên mặt

  • Các bộ phận trên mặt: 头面部 [Tóu miànbù]
  • Thân thể: 人体 [Réntǐ]

2. Các bộ phận phía trên

  • Nửa thân trên: 上半身 [shàngbànshēn]
  • Cái rốn: 肚脐 [dùqí]
  • Bụng: 肚子 [dùzi]
  • Cái cổ: 脖子 [bózi]
  • Núm vú, núm: 乳头 [rǔtóu]
  • Bàn tay: 手掌 [shǒuzhǎng]
  • Bờ vai: 肩膀 [jiānbǎng]
  • Họng: 喉咙 [hóulóng]

3. Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận phía dưới

  • Nửa thân dưới: 下半身 [xiàbànshēn]
  • Mông: 屁股/ 臀部 [pìgu / túnbù]
  • Đùi, bắp đùi: 大腿 [dàtuǐ]

Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận bên trong cơ thể

  • Bên trong cơ thể: 体内 [tǐnèi]
  • Não: 大脑 [dànǎo]
  • Tim: 心脏 [xīnzàng]
  • Ruột già: 大肠 [dàcháng]
  • Ruột non: 小肠 [xiǎocháng]
  • Thận: 肾脏 [shènzàng]
  • Gan: 肝 [gān]
  • Phổi: 肺 [fèi]
  • Dạ dày: 胃 [wèi]

Một số từ vựng về các bộ phận khác trên cơ thể

  • Xương, cốt: 骨头 [gǔtou]
  • Phẩn thịt: 肉体 [ròutǐ]
  • Khớp: 关节 [guānjié]
  • Cơ bắp: 肌肉 [jīròu]

Làm chủ được vốn từ vựng tiếng Trung về các bộ phận cơ thể không chỉ giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp hàng ngày, mà còn hỗ trợ đắc lực cho việc học y khoa hoặc những ngành liên quan đến giải phẫu học. Đừng ngần ngại luyện tập và mở rộng vốn từ vựng của mình mỗi ngày nhé!

Tặng bạn món quà miễn phí: englishfreetest.com

Bạn muốn kiểm tra trình độ TOEIC và ngữ pháp tiếng Anh của mình? Đừng bỏ qua englishfreetest.com, website cung cấp các bài kiểm tra miễn phí, giúp bạn đánh giá năng lực và cải thiện kỹ năng một cách hiệu quả. Hãy truy cập ngay hôm nay để bắt đầu thử thách nào!