Chuyển tới nội dung

Cấu Trúc Các Thì Trong Tiếng Anh

12 Thời trong Tiếng Anh

Lý thuyết

1. Hiện tại đơn (Present Simple)

  • Thể hiện sự thật hiển nhiên, thói quen hoặc lịch trình chung
  • Công thức: S + V(s/es) + O
  • Ví dụ: The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở phía đông)

2. Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)

  • Thể hiện hành động đang diễn ra tại thời điểm nói
  • Công thức: S + is/am/are + V-ing + O
  • Ví dụ: They are playing football in the park. (Họ đang chơi bóng đá trong công viên)

3. Hiện tại hoàn thành (Present Perfect)

  • Thể hiện hành động đã xảy ra và có liên quan đến hiện tại
  • Công thức: S + have/has + V3/ed + O
  • Ví dụ: I have finished my homework. (Tôi đã làm xong bài tập về nhà)

4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous)

  • Thể hiện hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn đến hiện tại
  • Công thức: S + have/has + been + V-ing + O
  • Ví dụ: They have been working on this project for 3 months. (Họ đã làm việc trong dự án này trong 3 tháng)

5. Quá khứ đơn (Past Simple)

  • Thể hiện hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
  • Công thức: S + V2/Ved + O
  • Ví dụ: I went to the store yesterday. (Tôi đã đến cửa hàng ngày hôm qua)

6. Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)

  • Thể hiện hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ
  • Công thức: S + was/were + V-ing + O
  • Ví dụ: It was raining when I left home. (Trời đang mưa khi tôi rời khỏi nhà)

7. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect)

  • Thể hiện hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ
  • Công thức: S + had + V3/ed + O
  • Ví dụ: I had finished my chores before she came home. (Tôi đã làm xong việc vặt của mình trước khi cô ấy về nhà)

8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous)

  • Thể hiện hành động bắt đầu trong quá khứ, tiếp diễn cho đến một thời điểm cụ thể trong quá khứ
  • Công thức: S + had + been + V-ing + O
  • Ví dụ: They had been playing football for 2 hours before I arrived. (Họ đã chơi bóng đá được 2 giờ trước khi tôi đến)

9. Tương lai đơn (Future Simple)

  • Thể hiện dự đoán, kế hoạch hoặc quyết định
  • Công thức: S + will + V-inf + O
  • Ví dụ: I will call you tomorrow. (Tôi sẽ gọi cho bạn vào ngày mai)

10. Tương lai tiếp diễn (Future Continuous)

  • Thể hiện hành động sẽ đang diễn ra trong tương lai
  • Công thức: S + will + be + V-ing + O
  • Ví dụ: They will be studying at the library this afternoon. (Họ sẽ học ở thư viện chiều nay)

11. Tương lai hoàn thành (Future Perfect)

  • Thể hiện hành động đã hoàn thành trước một thời điểm cụ thể trong tương lai
  • Công thức: S + will + have + V3/ed + O
  • Ví dụ: I will have finished my project by tomorrow. (Tôi sẽ hoàn thành dự án của mình vào ngày mai)

12. Tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous)

  • Thể hiện hành động bắt đầu trong quá khứ, tiếp diễn cho đến một thời điểm cụ thể trong tương lai
  • Công thức: S + will + have + been + V-ing + O
  • Ví dụ: They will have been studying for 5 hours by the time the test starts. (Họ sẽ học được 5 giờ trước khi bài kiểm tra bắt đầu)

Bài tập:

  1. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn:

    • She (learn) English.
    • They (go) to school every day.
    • The sun (rise) in the east.
  2. Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn:

    • I (visit) my grandparents last weekend.
    • They (play) football yesterday.
    • We (not go) to the party.
  3. Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn:

    • Tomorrow, she (cook) dinner.
    • We (not study) for the test on Sunday.
    • They (go) on a trip next month.
  4. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại hoàn thành:

    • I (not finish) my homework yet.
    • She (live) in this city for 10 years.
    • They (already eat) breakfast.
  5. Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ hoàn thành:

    • Before I went to bed, I (brush) my teeth.
    • By the time I arrived, they (leave).
    • She (work) for this company for 20 years before she retired.

Đáp án:

    • learns
    • go
    • rises
    • visited
    • played
    • did not go
    • will cook
    • will not study
    • will go
    • have not finished
    • has lived
    • have already eaten
    • had brushed
    • had left
    • had worked