Chuyển tới nội dung

đề Cương ôn Tập Tiếng Anh Lớp 6

Tổng Hợp Kiến Thức Luyện Thi Tiếng Anh Lớp 6: Tài Liệu Ôn Tập Cực Hữu Ích

Bài viết này sẽ tổng hợp toàn bộ kiến thức từ vựng, ngữ âm và ngữ pháp trọng tâm giúp các em học sinh lớp 6 nắm vững phần lý thuyết để đạt điểm cao trong kỳ thi.

I. Từ Vựng

– Unit 1: Trường học

  • Đồ dùng và hoạt động trong trường học
  • Động từ (play, do, have, study) + danh từ

– Unit 2: Ngôi nhà của tôi

  • Các loại nhà
  • Các loại phòng và đồ đạc

– Unit 3: Bạn bè của tôi

  • Các bộ phận cơ thể và ngoại hình
  • Tính từ miêu tả tính cách

– Unit 4: Khu phố của tôi

  • Các địa điểm trong khu phố

– Unit 5: Kỳ quan thiên nhiên Việt Nam

  • Đồ vật ngoài thiên nhiên
  • Đồ dùng khi đi du lịch

– Unit 6: Tết của chúng ta

  • Đồ dùng và hoạt động ngày Tết

II. Ngữ Âm

  • Âm /ɑː/ và /ʌ/
  • Âm /s/ và /z/
  • Âm /b/ và /p/
  • Âm /ɪ/ và /iː/
  • Âm /t/ và /d/
  • Âm /s/ và /ʃ/

III. Ngữ Pháp

– Thì Hiện Tại Đơn và Trạng Từ Chỉ Tần Suất
– Sở Hữu Cách
– Giới Từ Chỉ Địa Điểm
– Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
– So Sánh Hơn Của Tính Từ
– Danh Từ Đếm Được và Không Đếm Được
– Động Từ Khuyết Thiếu: Must/ Mustn’t
– Should/ Shouldn’t Chỉ Lời Khuyên
– Some/ Any

IV. Đề Ôn Tập

1. Từ vựng
– Unit 1

  • a) Hoàn thành câu với từ vựng đã cho:
    • Do you have __ lessons on Monday? – No, on Tuesday.
    • My brother wants to __ film and photography.
    • Children like to play __.
    • My sister sometimes helps my mother to do the __.
    • What do you usually __ for breakfast? – Bread and milk.
      – Unit 2
  • Hoàn thành câu với từ vựng phù hợp:
    • I live in a __ house in Ho Chi Minh City.
    • K’nia lives with her family in a __ house in Tay Nguyen.
    • Last year Lan lived with her family in a big __ house in Hung Yen.
    • My family lives in a __ in Nguyen Chi Thanh Street.
    • I want to live in a __ with a big garden.
      – Unit 3
  • Hoàn thành câu với tính từ được cho:
    • Mina is very __. She likes drawing pictures. She always has lots of new ideas.
    • Nam is __. He likes helping his friends.
    • Minh Dục is __. He likes meeting new people.
    • Kim is very __. She pays attention to what she’s doing.
    • Mai is __. She learns things quickly and easily.
      – Unit 4
  • Tìm từ thừa:
    • A. grocery B. restaurant C. café D. cathedral
      – Unit 5
  • Hoàn thành câu với từ vựng phù hợp:
    • When you go out in this weather, you must use __ to protect your skin from the sun.
    • Take some __ with you. You may need it if you get hurt.

2. Ngữ âm

  • Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
    • A. study B. lunch C. subject D. computer

3. Ngữ pháp
– Bài tập 1

  • Sắp xếp thứ tự từ để tạo thành câu hoàn chỉnh:
    • My grandmother / at home / always / is / in the evening /.
      – Bài tập 2
  • Hoàn thành câu với dạng sở hữu cách đúng:
    • __ mother is my teacher of English. (Mai)

Hãy tiếp tục theo dõi chúng tôi để biết thêm nhiều tài liệu học tập chất lượng và hiệu quả!

Tự luyện và đánh giá tiếng Anh tại englishfreetest.com