Chuyển tới nội dung

Học Từ Vựng Tiếng Trung Thú Vị Về Black Friday

Xin chào các bạn học tiếng Trung yêu quý! Hôm nay, chúng ta hãy cùng khám phá một chủ đề vừa thú vị vừa hữu ích, đó chính là từ vựng tiếng Trung liên quan đến sự kiện mua sắm lớn nhất trong năm: Black Friday.

Tổng Hợp Từ Vựng

  • Black Friday: 黑色星期五 (Hēisè xīngqīwǔ)
  • Sự kiện giảm giá: 促销 (Cùxiāo)
  • Hàng giá rẻ: 便宜货 (Piányí huò)
  • Người tiêu dùng: 消费者 (Xiāofèi zhě)
  • Mua sắm: 购物 (Gòu wù)
  • Mua đồ: 买东西 (Mǎi dōngxi)
  • Mua hàng online: 网购 (Wǎnggòu)
  • Săn hàng: 抢购 (Qiǎnggòu)
  • Giảm giá: 打折 (Dǎzhé)
  • Giảm nửa giá: 半价 (Bànjià)
  • Trả tiền: 支付 (Zhīfù)
  • Mua 1 tặng 1: 买一送一 (Mǎi yī sòng yī)
  • Mua combo: 买全套 (Mǎi quántào)
  • Số lượng có hạn: 限量 (Xiànliàng)
  • Giờ vàng: 黄金时刻 (Huángjīn shíkè)
  • Người cuồng mua sắm: 购物狂 (Gòuwù kuáng)
  • Khách hàng: 顾客 (Gùkè)
  • Cửa hàng online: 网店 (Wǎng diàn)
  • Chữ tín: 信誉 (Xìnyù)
  • Hàng bán chạy: 畅销货 (Chàngxiāo huò)

Mẫu Câu Giao Tiếp Khi Mua Hàng

  • Chúng mình đi dạo chợ/ cửa hàng chút đi: 我们去商场逛逛吧! (Wǒmen qù shāngchăng guàng guàng ba!)
  • Tớ hết sạch tiền rồi: 我身无分文 (Wǒ shēn wú fēn wén)
  • Đông người quá: 人多得要命! (Rén duō dé yàomìng!)
  • Cửa hàng mấy giờ mở cửa vậy?: 商店几点开门? (Shāngdiàn jǐ diǎn kāimén?)
  • Có thể rẻ một chút cho tôi không?: 能便宜一点给我吗? (Néng piányí yīdiǎn gěi wǒ ma?)
  • Tôi có thể mặc thử không?: 我可以试穿吗? (Wǒ kěyǐ shì chuān ma?)
  • Giá ưu đãi nhất của các anh là bao nhiêu?: 你们最优惠的价格是多少? (Nǐmen zuì yōuhuì de jiàgé shì duōshǎo?)
  • Nếu bạn đang muốn luyện thêm tiếng Anh và ngữ pháp tiếng Anh thì đừng quên truy cập website englishfreetest.com để được luyện tập thoải mái với lượng đề thi phong phú và chất lượng cao hoàn toàn miễn phí nhé!