没关系/méiguānxì
1. Biểu thị nghĩa không quan trọng, không sao.
Ví dụ:
- 去不了没关系,也不是什么重要的会议
- Qù bù liǎo méiguānxì, yě bùshì shénme zhòngyào de huìyì
- Đi không được không sao, cũng không phải là cuộc họp quan trọng.
2. Biểu thị nghĩa không liên can, kết hợp sử dụng 跟/gēn và 和/hé.
Ví dụ:
- 这事儿跟你没关系,你不用操心
- Zhè shìr gēn nǐ méiguānxì, nǐ bùyòng cāoxīn
- Việc này không liên quan tới bạn, bạn không cần phải lo lắng.
3. Không sao, đừng bận tâm. Dùng để đáp trả khi đối phương nói lời xin lỗi.
Ví dụ:
- A: 对不起!我不是故意。
- Duìbùqǐ! Wǒ bùshì gùyì.
- Xin lỗi! Tôi không cố ý.
- B: 没关系!别放心上。
- Méiguānxì! Bié fàngxīn shàng.
- Không sao! Đừng lo lắng quá.
没什么/méishénme
1. Biểu thị nghĩa không quan trọng, không sao.
Ví dụ:
- 说错了没什么,没人会笑你的。
- Shuō cuòle méishénme, méi rén huì xiào nǐ de.
- Nói sai không sao, không ai cười bạn đâu.
2. Không sao, đừng bận tâm. Dùng để đáp trả khi đối phương nói lời xin lỗi hoặc cảm ơn.
Ví dụ 1:
- A: 对不起!我不是故意的。
- Duìbùqǐ! Wǒ bùshì gùyì de.
- Xin lỗi. Tôi không cố ý.
- B: 没什么.
- Méishénme
- Không sao.
Ví dụ 2:
- A: 谢谢!/ Xièxiè! / Cảm ơn
- B 没什么! 你太客气了。
- Méishénme! Nǐ tài kèqìle.
- Không có gì! Bạn quá khách sáo rồi.
没事儿/méishìr
1. Không có việc để làm, rảnh rỗi.
Ví dụ:
- 我们没事儿就去看电影。
- Wǒmen méishìr jiù qù kàn diànyǐng.
- Chúng tôi không có việc gì thì đi xem phim.
2. Không sao, không việc gì. Không xảy ra sự cố hoặc sự việc ngoài ý muốn.
Ví dụ:
- 他们没事儿,正坐车回来拿呢。
- Tāmen méishìr, zhèng zuòchē huílái ná ne.
- Họ không sao, họ đang đi xe quay lại lấy.
3. Không sao, đừng bận tâm. Dùng để đáp trả khi đối phương nói lời xin lỗi.
Ví dụ:
- A: 对不起!我不是故意。
- Duìbùqǐ! Wǒ bùshì gùyì.
- Xin lỗi! Tôi không cố ý.
- B: 没事儿! 别放心上。
- Méishìr! Bié fàngxīn shàng.
- Không sao! Đừng lo lắng quá.
Chúc các bạn học tập thật tốt nhé!
Bạn có thể tham khảo trang englishfreelearn.com để kiểm tra trình độ TOEIC và ngữ pháp tiếng Anh miễn phí.