Từ vựng tiếng Trung cho lễ tân là một phần kiến thức rất quan trọng cho những ai đang làm việc trong ngành nhà hàng, khách sạn. Nhiệm vụ chính của lễ tân là đón khách, nhận đặt phòng, check-in, check-out và giải đáp thắc mắc cho khách hàng. Trong bài viết này của Ngoại Ngữ You Can, chúng ta hãy cùng tìm hiểu, học về thuật ngữ tiếng Hán cho lễ tân nhé.
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung cho lễ tân khách sạn
Dưới đây là một vài từ tiếng Trung để nhân viên tiền sảnh sử dụng để giao tiếp với khách hàng. Hãy bỏ túi ngay để khi đứng quầy, ở sảnh, từ vừng tiếng Trung ở nhà hàng bạn sẽ không còn phải lo lắng khi có khách bản xứ Trung Quốc nữa.
- Lễ tân tiếng Trung là gì? 柜台 /guì tái/ Lễ tân tiếng Hoa
- Khách sạn tiếng Trung là gì? 酒店 /jiǔdiàn/ hoặc 宾馆 /bīnguǎn/ Khách sạn
- 宾馆接待厅 /bīnguǎn jiēdài tīng/ Phòng tiếp tân trong khách sạn
- 接待员 /jiēdài yuan/ Nhân viên lễ tân
- 客户 /kèhù/ hoặc 客人 /kèrén/ Khách hàng
- 接待处 /jiēdài chù/ Quầy tiếp tân
- 值夜班人员 /zhí yèbān rényuán/ Nhân viên trực đêm
- 值班人员 /zhíbān rényuán/ Nhân viên buồng phòng
- 浴室 /yù shì/ Buồng tắm
- 淋浴 /lín yù/ Buồng tắm có vòi hoa sen
- 浴盆 /yù pén/ Bồn tắm
- 喷头 /pēn tóu/ Vòi phun
- 浴巾 /yù jīn/ Khăn tắm
- 浴衣 /yù yī/ Áo tắm
- 莲蓬头 /lián peng tóu/ Vòi hoa sen
- 脸盆 /liǎn pén/ Chậu rửa mặt
- 毛巾架 /máo jīn jià/ Giá treo khăn mặt
- 楼层值班人员 /lóucéng zhíbān rényuán/ Nhân viên trực tầng
- 吧台人员 /bātái rényuán/ Nhân viên bàn bar
- 梳妆台 /shū zhuāng tái/ Bàn tủ trang điểm
- 问讯处 /wèn xùn chù/ Quầy thông tin
- 客厅 /kè tīng/ Phòng khách
- 登记表 /dēngjì biǎo/ Mẫu bảng đăng ký
- 大门口 /dà mén kǒu/ Cửa lớn
- 门厅 /mén tīng/ Tiền sảnh
- 旅客登记簿 /lǚkè dēngjì bù/ Sổ đăng ký của khách
- 入住酒店登记手续 /rùzhù jiǔdiàn dēngjì shǒuxù/ Thủ tục đăng ký khách sạn
- 填写 /tiánxiě/ Điền
- 房间号码 /fángjiān hàomǎ/ Số phòng
- 双人房 /shuāngrén fáng/ Phòng đôi
- 空房 /kòng fáng/ Phòng trống
- 单人房 /dān rén fáng/ Phòng đơn
- 标准间 /biāo zhǔn jiān/ Phòng tiêu chuẩn
- 豪华套间 /háohuá tàojiān/ Phòng ở cao cấp
- 互通房 /hùtōng fáng/ Phòng thông nhau
- 高级间 /gāojí jiān/ Phòng hạng sang
- 大堂 /dà táng/ Phòng lớn
- 房间钥匙 /fángjiān yàoshi/ Chìa khóa phòng
- 房卡 /fángkǎ/ Thẻ phòng
- 电脑房门卡 /diànnǎo fáng mén kǎ/ Thẻ phòng điện tử
- 办理住宿手 /bànlǐ zhùsù shǒuxù/ Thủ tục nhận phòng(check in)
- 办理退房 /bànlǐ tuì fáng/ Trả phòng (check out)
- 现金 /xiànjīn/ Tiền mặt
- 结账方式 /jiézhàng fāngshì/ Phương thức thanh toán
- 结帐 /jié zhàng/ Thanh toán
- 小费 /xiǎofèi/ Tiền bo
- 订单间 /dìng dān jiān/ Đặt phòng đơn
- 直接订房 /zhí jiē dìng fáng/ Đặt phòng trực tiếp
- 订一个团的房 /dìng yīgè tuán de fáng/ Đặt phòng theo đoàn
- 订金 /dìng jīn/ Đặt cọc
- 楼梯 /lóutī/ Cầu thang
- 电梯 /diàntī/ Thang máy
- 箱子 /xiāngzi/ Vali
- 行李箱 /xínglǐ xiāng/ Vali
- 走廊 /zǒu láng/ Hành lang
- 外廊 /wài láng/ Hành lang ngoài
- 变更时间 /biàngēng shíjiān/ Thay đổi thời gian
- 休息室 /xiūxí shì / Phòng nghỉ ngơi
- 衣帽间 /yīmàojiān/ Phòng để áo, mũ
- 弹子房 /dànzǐ fang/ Phòng chơi bida
- 咖啡室 /kāfēi shì / Phòng cafe
- 小餐厅 /xiǎo canting/ Phòng ăn nhỏ
- 热水瓶 /rèshuǐpíng/ Phích nước nóng
- 喷水池 /pēnshuǐchí/ Bể phun nước
- 宾馆经理 /bīnguǎn jīnglǐ/ Giám đốc khách sạn
- 空调 /kòng tiáo/ Máy điều hòa không khí
- 度假村 /dùjiàcūn/ Khu nghỉ dưỡng, resort
- Quản trị khách sạn tiếng Trung là gì? 酒店管理 /jiǔdiàn guǎnlǐ/ Quản trị khách sạn
- Nhân viên tạp vụ tiếng Trung là gì? 管家 /guǎnjiā/ Tạp vụ, quản gia
- 聘请接待员 /pìnqǐng jiēdài yuán/ Tuyển lễ tân
- Khách sạn Mường Thanh tiếng Trung là gì? 孟清酒店 /Mèng qīng jiǔdiàn/ Khách sạn Mường Thanh
Thuật ngữ tiếng Trung thường dùng của nhân viên lễ tân
- 您好! /nín hǎo!/ Chào anh/chị ! hoặc Chào ngài !
- 再见,欢迎下次再来! /zàijiàn, huānyíng xià cì zàilái!/ Tạm biệt, hoan nghênh lần tới ghé thăm!
- 慢走,感谢您的光临 /màn zǒu, gǎnxiè nín de guānglín./ Ngài đi thong thả, cảm ơn đã ghé thăm.
- 请稍等 /qǐng shāo děng/ Xin chờ một chút! / Vui lòng đợi một chút.
- 请原谅 /qǐng yuán liàng/ Xin lượng thứ
- 对不起,让您久等了 /duìbùqǐ, ràng nín jiǔ děngle/ Xin lỗi, để anh/ chị/ ngài chờ lâu.
- 请问您有几位 /qǐngwèn nín yǒu jǐ wèi?/ Xin hỏi các anh/ chị/ ngài có mấy người?
- 请这边走 /qǐng zhè biān zǒu/ Xin mời đi lối này
- 请问您贵姓?/qǐngwèn nín guìxìng?/ Xin hỏi quý danh của anh/ chị/ ngài?
- 请问,您有什么需要我帮忙的吗?/xiān shēng, yǒu shé me xūyào wǒ bāng máng de ma?/ Thưa ngài, có gì cần tôi giúp không?
- 我就要/需要/要… /wǒjiùyào/xūyào/yào…/ Tôi cần…
- 请把账单给我 /qǐng bǎ zhàngdān gěi wǒ/ Hãy đưa tôi hóa đơn
- 这就是,请到柜台付账 /zhè jiùshì, qǐng dào guìtái fùzhàng/ Đây ạ! Xin mời tới quầy thanh toán
- 对不起,我能把这个盘….撤走吗?/duìbùqǐ, wǒ néng bǎ zhège….chè zǒu ma?/ Xin lỗi, tôi có thể dọn …. này đi không?
- 一共是…元,请问您付现金还是信用卡?/yígòng shì… yuán, qǐngwèn nín fù xiànjīn háishì xìn yòngkǎ?/ Tổng cộng là…. đồng, xin hỏi anh/ chị/ ngài trả bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng
- 我们这儿不收小费,但是我仍很感谢您。/wǒmen zhèer bù shōu xiǎofèi, dànshì wǒ réng hěn gǎnxiè nín/ Chỗ chúng tôi không nhận tiền bo, nhưng tôi vẫn rất cảm ơn anh/ chị/ ngài.
- 请稍等,我马上来收拾。 /qǐng shāo děng, wǒ mǎshàng lái shōushí/ Xin chờ một chút, tôi lập tức tới dọn dẹp
- 谢谢您提出的宝贵意见。 /xièxiè nín tíchū de bǎoguì yìjiàn/ Cảm ơn ý kiến quý báu của anh/ chị/ ngài.
- 对不起,请再重复一遍。 /duìbùqǐ, qǐng zài chóngfù yíbiàn/ Xin lỗi, xin anh/ chị/ ngài nói lại lần nữa.
- 你要买单了吗 /nǐ yāo mǎi dān le ma/ Anh/ chị/ ngài đã muốn thanh toán chưa?
- 请结帐。/qǐng jié zhàng/ Xin mời thanh toán.
- 你的单总共…万块。/nǐ de dān zǒng gòng …wàn kuài/ Hóa đơn của anh/ chị/ ngài tổng cộng là… đồng.
- 这是剩下的钱。/zhè shì shèng xià de qián/ Đây là tiền thừa ạ.
Để cho nghiệp vụ nghề nghiệp của bản thân trở nên chuyên nghiệp và tinh tế hơn, thì cũng đừng bỏ qua chủ đề Tên các loại đồ uống trong tiếng Trung nhé.
Thuật ngữ tiếng Trung của khách khi sử dụng các tiện nghi tại khách sạn
Học những mẫu câu phổ biến trong khóa học tiếng Trung giao tiếp tại TPHCM chuyên ngành nhà hàng, khách sạn dưới đây để thêm tự tin giao tiếp:
- 今晚有空房吗?/jīn wǎn yǒu kòng fáng ma?/ Tối nay có phòng trống không?
- 一天多少钱?/yìtiān duō shǎo qián?/ Một ngày bao nhiêu tiền?
- 住一晚多少钱?/zhù yì wǎn duō shǎo qián?/ Ở một đêm bao nhiêu tiền?
- 包含税吗?/bāohán shuì ma?/ Có gồm thuế không?
- 一个星期多少钱?/yígè xīngqí duō shǎo qián?/ Bao nhiêu tiền một tuần?
- 我需要…个…房间。/wǒ xū yào …gè… fángjiān/ Tôi cần ….(số lượng) phòng ….(thể loại phòng).
- 我想要包三餐的。 /wǒ xiǎng yào bāo sān cān de/ Tôi muốn gồm cả 3 bữa.
- 我喜欢不包三餐的。/wǒ xǐ huān bù bāo sān cān de./ Tôi không thích bao gồm bữa ăn.
- 宾馆有洗衣服务吗?/bīn guǎn yǒu xǐyī fúwù ma?/ Khách sạn có dịch vụ giặt quần áo không?
- 我想要一个带阳台的房间。/wǒ xiǎng yào yígè dài yángtái de fán gjiān/ Tôi cần 1 phòng có ban công.
- 宾馆有上网服务吗?/bīn guǎn yǒu shàng wǎng fúwù ma?/ Khách sạn có dịch vụ internet không?
- 我想要加一张床。/ wǒ xiǎng yào jiāyì zhāng chuáng./ Tôi muốn đặt thêm một chiếc giường.
- 附近有…吗?/fùjìn yǒu … ma?/ Gần đây có … không?
- 宾馆里有餐厅吗? /bīn guǎnli yǒu cāntīng ma?/ Trong khách sạn có nhà ăn không?
- 您可以为我的孩子推荐一位保姆吗?/nín kěyǐ wèi wǒ de háizi tuījiàn yí wèi bǎomǔ ma?/ Anh có thể giới thiệu cho con tôi một cô bảo mẫu được không?
- 我有预定。/wǒ yǒu yùdìng./ Tôi có dự định.
- ….坏了。/…. huàile./ ….(vật dụng gì đó)hỏng rồi.
- 我可以换另外一间房间吗? /wǒ kěyǐ huàn lìngwài yí jiàn fáng jiān ma?/ Tôi có thể đổi phòng khác được không?
- 您有一间带空调的房间吗?/nín yǒuyí jiàn dài kòng tiáo de fáng jiān ma?/ Khách sạn có phòng có điều hòa không?
- 您有一间带盥洗室的房间吗?/nín yǒuyí jiàn dài guànxǐ shì de fáng jiān ma?/ Khách sạn có phòng có bồn tắm không?
- 您有一间带暖机的房间吗?/nín yǒuyí jiàn dài nuǎn jī de fáng jiān ma?/ Khách sạn có phòng có lò sưởi không?
- 您有一间有热水的房间吗?/nín yǒuyí jiàn yǒu rè shuǐ de fáng jiān ma?/ Khách sạn có phòng có bình nước nóng không?
- 您有一间带电视的房间吗?/nín yǒuyí jiàn dài diànshì de fáng jiān ma?/ Trong phòng khách sạn có tivi không?
- 您有一间带有海景的房间吗?/nín yǒuyí jiàn dài yǒu hǎijǐng de fáng jiān ma?/ Khách sạn bên bạn có phòng hướng biển không?
- 您有一间可以眺望对面街道的房间吗?/nín yǒuyí jiàn kěyǐ tiào wàng duì miàn jiēdào de fáng jiān ma?/ Khách sạn có phòng view thành phố không?
- 您有一间带阳台的房间吗?/nín yǒuyí jiàn dài yángtái de fáng jiān ma?/ Khách sạn có phòng có ban công không?
- 好的。再见!/hǎo de.zài jiàn/ Ok rồi. Tạm biệt bạn!
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong khách sạn
Công việc của nhân viên là hướng dẫn khách nhận phòng, trả phòng và giải đáp các thắc mắc của khách. Sau đây là những câu nói tiếng Trung lễ tân thông dụng nhất.
Mẫu hội thoại tiếng Trung thường dùng cho lễ tân
- 先生,现在点菜吗?/Xiānshēng, xiànzài diǎn cài ma/ Thưa ông, giờ ông đã gọi món chưa?
- 请先用茶 /Qǐng xiān yòng chá/ Mời dùng trà trước.
- 喝什么饮料? /Hē shénme yǐnliào/ Còn đồ uống thì sao ạ?
- 你还要别的吗? /Nǐ hái yào bié de ma/ Ông còn yêu cầu gì nữa không?
- 请等十分钟了我马上把你们的菜带回来。/Qǐng děng shí fēn zhōng le wǒ mǎ shàng bǎ nǐmen de cài dài huílái/ Xin vui lòng đợi 10 phút nữa, tôi sẽ mang đồ ăn đến cho các vị.
- 对不起,我