Chuyển tới nội dung

Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản: Hành Trang Không Thể Thiếu Cho Chuyến Hành Trình Tiếng Anh

1. Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản Về Các Thì

1.1. Thì Hiện Tại

1.1.1. Thì Hiện Tại Đơn

  • Công thức:
    • S + V(s/es) + O (Khẳng định)
    • S + don’t/ doesn’t + V + O (Phủ định)
    • Do/Does + S + V + O? (Nghi vấn)
  • Cách dùng:
    • Diễn tả sự thật hiển nhiên hoặc hành động lặp đi lặp lại theo thói quen.
    • Diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm hiện tại.
    • Diễn tả sự việc đã có kế hoạch từ trước.
    • Diễn tả khả năng, năng lực của một người.

1.1.2. Thì Hiện Tại Tiếp Diễn

  • Công thức:
    • S + am/is/are + Ving + O (Khẳng định)
    • S + am/is/are + not + Ving + O (Phủ định)
    • Am/Are/Is + S + Ving + O? (Nghi vấn)
  • Cách dùng:
    • Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
    • Diễn tả hành động được lên kế hoạch sẽ xảy ra.
    • Diễn tả hành động đang xảy ra trong thời gian tạm thời.
    • Diễn tả sự thay đổi theo chiều hướng tốt hơn.

1.1.3. Thì Hiện Tại Hoàn Thành

  • Công thức:
    • S + have/has + Vpp/PII + O (Khẳng định)
    • S + have/has + not + Vpp/PII + O (Phủ định)
    • Have/Has + S + Vpp/PII + O? (Nghi vấn)
  • Cách dùng:
    • Diễn tả sự việc đã diễn ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại.
    • Diễn tả hành động, sự việc xảy ra ở trong quá khứ và vẫn tiếp tục diễn ra.
    • Diễn tả hành động đã xảy ra ở trong quá khứ và có kết quả đến hiện tại.
    • Diễn tả một trải nghiệm trong quá khứ.

1.1.4. Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn

  • Công thức:
    • S + have/has + been + Ving + O (Khẳng định)
    • S + have/has + not + been + Ving + O (Phủ định)
    • Have/Has + S + been + Ving + O? (Nghi vấn)
  • Cách dùng:
    • Diễn tả hành động bắt đầu từ quá khứ và đang tiếp tục diễn ra trong thời điểm hiện tại.
    • Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và vẫn đang có tác động đến hiện tại.
    • Diễn tả hành động, sự việc bắt đầu từ quá khứ và vẫn đang kéo dài đến hiện tại.
    • Diễn tả hành động đang diễn ra trong một khoảng thời gian cụ thể trong quá khứ và kết thúc trước một thời điểm xác định.

1.2. Thì Quá Khứ

1.2.1. Thì Quá Khứ Đơn

  • Công thức:
    • S + V2/Ved + O (Khẳng định)
    • S + did not/didn’t + V + O (Phủ định)
    • Did + S + V + O? (Nghi vấn)
  • Cách dùng:
    • Diễn tả hành động xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
    • Diễn tả hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.
    • Diễn tả tập quán, thói quen trong quá khứ.
    • Diễn tả sự kiện lịch sử.
    • Diễn tả một hành động chưa hoàn thành trong quá khứ.

1.2.2. Thì Quá Khứ Tiếp Diễn

  • Công thức:
    • S + was/were + Ving + O