TỪ VỰNG VỀ NHÀ HÀNG, KHÁCH SẠN
- 饭店 /Fàndiàn/: Tiệm cơm
- 酒店 /Jiǔdiàn/: Khách sạn
- 五星级酒店 /Wǔ xīng jí jiǔdiàn/: Khách sạn 5 sao
- 餐厅 /Cāntīng/: Nhà hàng
- 旅馆 /Lǚguǎn/: Nhà nghỉ
- 度假村 /Dùjiàcūn/: Resort
- 酒吧 /Jiǔ bā/: Bar
- 赌场 /Dǔchǎng/: Casino
- 总台服务员 /Zǒng tái fúwùyuán/: Nhân viên lễ tân
- 杂务人员 /Záwù rényuán/: Nhân viên tạp vụ
- 服务员 /Fúwùyuán/: Nhân viên phục vụ
- 厨工 /Chúgōng/: Nhân viên làm bếp
- 值夜班人员 /Zhí yèbān rényuán/: Nhân viên trực ca đêm
- 登记入住 /Dēngjì rùzhù/: Check-in
- 退房 /Tuìfáng/: Check-out
- 双人间 /Shuāng rénjiān/: Phòng đôi
- 单人间 /Dān rénjiān/: Phòng đơn
- 高级间 /Gāojí jiān/: Phòng hạng sang
- 总统套房 /Zǒngtǒng tàofáng/: Phòng tổng thống
- 特大号床 /Tèdà hào chuáng/: Giường cỡ King
- 小费 /Xiǎofèi/: Tiền TIP
- 服务费 /Fúwù fèi/: Phí phục vụ
- 厨师长 /Chúshī zhǎng/: Bếp trưởng
- 饭店经理 /Fàndiàn jīnglǐ/: Quản lý nhà hàng
- 食品检验员 /Shípǐn jiǎnyàn yuán/: Người kiểm nghiệm thực phẩm
- 斋菜厨师 /Zhāi cài chúshī/: Đầu bếp chuyên nấu món ăn chay
- 自助餐 /Zìzhùcān/: Buffet
- 增值税 /Zēngzhí shuì/: VAT (thuế giá trị gia tăng)
- 预订 /Yùdìng/: Đặt trước
- 柜台 /Guìtái/: Quầy lễ tân
MẪU CÂU NHÂN VIÊN NHÀ HÀNG, KHÁCH SẠN THƯỜNG SỬ DỤNG
- 欢迎光临我们酒店 /Huānyíng guānglín wǒmen jiǔdiàn/: Chào mừng quý khách đến với khách sạn chúng tôi.
- 我们很高兴能再见到您 /Wǒmen hěn gāoxìng néng zài jiàn dào nín/: Chúng tôi rất hân hạnh khi được gặp lại quý khách.
- 請問您的姓名?/Qǐngwèn nín de xìngmíng/: Xin hỏi, Họ tên của quý khách là gì?
- 先生,请您把名字签这儿。/Xiānshēng, qǐng nín bǎ míngzì qiān zhè’er/: Mời ngài ký tên vào chỗ này.
- 让我帮您预订房间,好吗?/Ràng wǒ bāng nín yùdìng fángjiān, hǎo ma/: Hãy để tôi giúp quý khách đặt phòng trước được không ạ?
- 这道菜是由我们的厨师长做的。/Zhè dào cài shì yóu wǒmen de chúshī zhǎng zuò de/: Món ăn này là do bếp trưởng của chúng tôi tự tay làm.
- 请等一下 /Qǐng děng yīxià/: Quý khách đợi một chút nhé.
- 请这边走 /Qǐng zhè biān zǒu/: Mời đi lối này
- 您可以免费使用酒店无线网络服务。/Nín kěyǐ miǎnfèi shǐyòng jiǔdiàn wúxiàn wǎngluò fúwù/: Quý khách có thể sử dụng dịch vụ Internet miễn phí của khách sạn
- 請問您是要用现金还是刷卡支付网球场费用?/Qǐngwèn nín shì yào yòng xiànjīn háishì shuākǎ zhīfù wǎng qiúchǎng fèiyòng/: Quý khách muốn trả phí sử dụng sân Tennis bằng thẻ hay tiền mặt?
- 我们的自助早餐厅在二楼,早餐时间是六点至九点,请带上早餐票。/Wǒmen de zìzhù zǎocāntīng zài èr lóu, zǎocān shíjiān shì liù diǎn zhì jiǔ diǎn, qǐng dài shàng zǎo cān piào/: Quầy buffet sáng của khách sạn nằm ở trên tầng 2, thời gian phục vụ là từ 6 giờ đến 9 giờ, khi đi quý khách vui lòng cầm theo vé ăn sáng.
- 先生,我可以看一下您的护照或者其他身份证明文件吗?/Xiānshēng, wǒ kěyǐ kàn yīxià nín de hùzhào huòzhě qítā shēnfèn zhèngmíng wénjiàn ma/: Thưa ngài, tôi có thể xem hộ chiếu hoặc giấy tờ tùy thân của ngài không?
Tặng miễn phí: Website luyện tập ngữ pháp tiếng Anh và luyện thi TOEIC miễn phí: englishfreetest.com