Chuyển tới nội dung

Phường Tiếng Trung Là Gì

Phường trong tiếng Trung: Câu trả lời cho câu hỏi hóc búa!

Bạn có từng băn khoăn tự hỏi Phường trong tiếng Trung là gì không? Trong bài viết này, hãy để Hội đồng chuyên gia tiếng Trung chỉ hướng cho bạn, cung cấp tên chuẩn xác nhất cho các cấp hành chính từ Xã đến Phường tại Trung Quốc.

Phường trong tiếng Trung là gì?

Phường tiếng Trung là 坊 / Fāng/: Phường, là đơn vị hành chính cấp 4 của Trung Quốc hiện nay, ngang cấp với Xã 乡社 / Xiāng shè/ và Thị trấn 镇 / Zhèn/.

Phía trên Phường là các cấp ngang nhau như Quận 郡 / Jùn (区) (qū)/ và Huyện 县 / Xiàn/. Cao hơn nữa chính là Tỉnh 省 / Shěng/ và Thành phố 城市 / Chéngshì/.

Một số Phường tại Việt Nam

  • 多交坊 Duōjiāo Fāng: Phường Đa Kao
  • 新造坊 Xīn Zào Fāng: Phường Tân Tạo
  • 阮取信坊 Ruǎn Qǔxìn Fāng: Phường Nguyễn Cư Trinh
  • 本城坊 Běnchéng Fāng: Phường Bến Thành
  • 新定坊 Xīndìng Fāng: Phường Tân Định
  • 范五老坊 Fàn Wǔlǎo Fāng: Phường Phạm Ngũ Lão
  • 桥地坊 Qiáo Dì Fāng: Phường Cầu Đất
  • 挡江坊 Dǎngjiāng Fāng: Phường Đằng Giang
  • 机绸坊 Jīchóu Fāng: Phường Máy Tơ
  • 机柴坊 Jīchái Fāng: Phường Máy Chai
  • 黎利坊 Lí Lì Fāng: Phường Lê Lợi
  • 乐园坊 Lèyuán Fāng: Phường Lạc Viên
  • 家园坊 Jiāyuán Fāng: Phường Gia Viên
  • 东溪坊 Dōngxī Fāng: Phường Đông Khê
  • 長陽門坊 Dōngchūn Fāng: Phường Chương Dương Độ
  • 冬春坊 Dōngchūn Yáng: Phường Đồng Xuân
  • 銀坊 Yín Fāng: Phường Hàng Bạc
  • 桃坊 Táo Fāng: Phường Hàng Đào
  • 麻坊 Má Fāng: Phường Hàng Gai
  • 奠邊坊 Diànbīan Fāng: Phường Điện Biên
  • 李太祖 Lǐtàizǔ: Phường Phan Chu Trinh
  • 陳興道坊 Chén Xīngdào Fāng: Phường Trần Hưng Đạo
  • 恭威坊 Gōngwēi Fāng: Phường Cống Vị
  • 隊參坊 Duìcān Fāng: Phường Đội Cấn
  • 江武坊 Jiāngwǔ Fāng: Phường Giảng Võ
  • 柳解坊 Liǔjiě Fāng: Phường Liễu Giai
  • 玉河坊 Yùhé Fāng: Phường Ngọc Hà
  • 玉勘坊 Yùkān Fāng: Phường Ngọc Khánh
  • 關聖坊 Guànshèng Fāng: Phường Quán Thánh
  • 城功坊 Chénggōng Fāng: Phường Thành Công
  • 竹白坊 Zhúbái Fāng: Phường Trúc Bạch
  • 行間坊 Xíngjiān Fāng: Phường Hàng Kênh
  • 下黎坊 Xiàlí Fāng: Phường Hạ Lý
  • 黃文途坊 Huáng Wéntú Fāng: Phường Hoàng Văn Thụ
  • 範洪泰坊 Fàn Hóngtài Fāng: Phường Phạm Hồng Thái
  • 索道坊 Suǒdào Fāng: Phường Sở Dầu
  • 濱海坊 Bīnhǎi Fāng: Phường Trại Chuối
  • 濱海坊 Bīnhǎi Fāng: Phường Bình Hiên
  • 海洲一坊 Hǎizhōu Yī Fāng: Phường Hải Châu I
  • 海洲二坊 Hǎizhōu Èr Fāng: Phường Hải Châu II
  • 花村南坊 Huācūn Nán Fāng: Phường Hòa Cường Nam
  • 達章坊 Dázhāng Fāng: Phường Thạch Thang
  • 青平坊 Qīngpíng Fāng: Phường Thanh Bình
  • 安海北坊 Ānhǎi Běi Fāng: Phường An Hải Bắc
  • 安海東坊 Ānhǎi Dōng Fāng: Phường An Hải Đông
  • 安海西坊 Ānhǎi Xī Fāng: Phường An Hải Tây
  • 文太坊 Wéntài Fāng: Phường Mân Thái
  • 耐賢東坊 Nài Xián Dōng Fāng: Phường Nại Hiên Đông
  • 福美坊 Fúměi Fāng: Phường Phước Mỹ

Thử sức với tiếng Trung nào!

Giờ thì bạn đã nắm vững kiến thức về tên gọi Phường tiếng Trung rồi phải không nào? Đừng quên luyện tập thường xuyên để nâng cao khả năng tiếng Trung của mình nhé!

Tài nguyên học tập tiếng Trung miễn phí tại englishfreelearn.com

Tại englishfreelearn.com, chúng tôi cung cấp nguồn tài nguyên học tập tiếng Trung hoàn toàn miễn phí để giúp bạn thành thạo ngôn ngữ này một cách dễ dàng và hiệu quả nhất. Hãy truy cập website của chúng tôi để:

  • Học tiếng Trung trực tuyến miễn phí
  • Làm bài kiểm tra trình độ tiếng Trung
  • Giao lưu với cộng đồng người học tiếng Trung