Chuyển tới nội dung

Số 4 trong Tiếng Trung

số 4 trong tiếng trung

Số đếm và cách đọc số đếm trong tiếng Trung là một chủ đề vô cùng thiết yếu trong cuộc sống hàng ngày. Nó giúp chúng ta mua bán, làm việc, du lịch và học tập tại Trung Quốc và Đài Loan. Học cách đếm số tiếng Trung là phần kiến thức cần thiết nhất để áp dụng trong giao tiếp.

Cách đếm từ 0 đến 10 bằng tiếng Trung

Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

  • 零 líng 0
  • 一 yī 1
  • 二 èr 2
  • 三 sān 3
  • 四 sì 4
  • 五 wǔ 5
  • 六 liù 6
  • 七 qī 7
  • 八 bā 8
  • 九 jiǔ 9
  • 十 shí 10

Cách Đọc Số Trong Tiếng Trung từ 11 đến 21

  • 十一 shí yī 11
  • 十二 shí èr 12
  • 十三 shí sān 13
  • 十四 shí sì 14
  • 十五 shí wǔ 15
  • 十六 shí liù 16
  • 十七 shí qī 17
  • 十八 shí bā 18
  • 十九 shí jiǔ 19
  • 二十 èrshí 20
  • 二十一 èrshíyī 21

Cách đếm số hàng chục tiếng Trung Quốc

  • 三十 sān shí 30
  • 四十 sì shí 40
  • 五十 wǔ shí 50
  • 六十 liù shí 60
  • 七十 qī shí 70
  • 八十 bā shí 80
  • 九十 jiǔ shí 90

Cách đếm từ 100 đến 200 tiếng Trung Quốc
Từ số 100 – 109 khi đọc phải cần phải thêm 零 vào giữa. Còn lại sẽ đọc bình thường như ví dụ bảng dưới đây:

  • 一百 yībǎi 100
  • 一百零一 yībǎi líng yī 101
  • 一百零二 yībǎi líng èr 102
  • 一百零三 yībǎi líng sān 103
  • 一百一十 yībǎi yī shí 110
  • 一百一十一 yībǎi yīshíyī 111
  • 一百九十 yībǎi jiǔshí 190
  • 一百九十九 yī bǎi jiǔshíjiǔ 199
  • 两百 liǎng bǎi 200

Bảng đơn vị đếm của người Trung Quốc

Table có 11 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

  • 百亿 十亿 亿 千万 百万 十万 万 千 百 十 个 bǎi yì shí yì yì qiān wàn bǎi wàn shí wàn wàn qiān bǎi shí gè

Cách đọc số trong Tiếng Trung từ cấp hàng nghìn trở lên

Ở đây sẽ bắt đầu có một chút khác biệt về cách đếm số hàng nghìn trở lên của người Trung Quốc và Việt Nam. Người Trung Quốc khi nói số đếm sẽ lấy 4 số 0 làm một mốc. Ví dụ, 100.000 sẽ được đọc là 十万 (10.0000)

  • 一千 yīqiān 1000
  • 一千一百 yīqiān yī bǎi 1100
  • 两千 liǎng qiān 2000
  • 三千 sānqiān 3000
  • 一万 Yī wàn 10.000 (Một vạn)
  • 一万一千 yī wàn yīqiān 11.000
  • 两万 liǎng wàn 20.000 (Hai vạn)
  • 九万 jiǔ wàn 90.000 (Chín vạn)
  • 十万 shí wàn 100.000 (Mười vạn)
  • 五十万 wǔshí wàn 500.000 (Năm mươi vạn)
  • 三百万 sānbǎi wàn 3.000.000 (Ba trăm vạn)
  • 四亿五千万 Sì yì wǔqiān wàn 450.000.000

Lưu ý về cách đọc số trong Tiếng Trung

  • Trước cấp đơn vị hàng trăm, hàng nghìn vạn, triệu trở đi, người Trung Quốc thường dùng 两 thay cho 二. Ví dụ: 222 đọc là Liǎngbǎi èrshí èr (两百 二十 二). Tuy nhiên vẫn có người Trung Quốc dùng 二百 nhưng không nhiều.
  • Những con số lớn hơn 100, chẳng hạn như 110, 1100, 11000, nếu phía sau không có lượng từ đi kèm, có thể bỏ bớt chữ “十,百,千” và đọc là “一百一,一千一,一万一“.
  • Nếu giữa hai con số có số 0, thì phải đọc luôn những con số đứng sau chữ số 0. Ví dụ: 1010 đọc là “一千零一十”, 10100 đọc là “一万零一百”.

Cách đọc số thứ tự trong tiếng Trung

  • 第 + con số
  • 第 + con số + lượng từ + danh từ

Ví dụ:

  • 第一,第二,第三…
  • Dì yī, dì èr, dì sān…
  • Thứ nhất, thứ hai, thứ ba…
  • 这是他创作的第一首歌。
  • Zhè shì tā chuàng zuò de dì yī shǒu gē.
  • Đây là bài hát đầu tiên anh ấy sáng tác.

Cách đọc số lẻ, phân số, phần trăm trong tiếng Trung

Đọc số thập phân

Dấu chấm “.” đọc là “点”, những con số sau dấu chấm đều phải đọc từng con số một.

  • 0.5 零点五 Líng diǎn wǔ
  • 3.1415 三点一四一五 Sān diǎn yīsìyīwǔ

Đọc phân số

Đọc từ mẫu số rồi mới đến tử số: Mẫu số + 分之 + Tử số

  • ½ 二分之一 Èr fēn zhī yī
  • ¾ 四分之三 Sì fēn zhī sān

Đọc phần trăm %

Phần trăm % trong tiếng Hoa đọc là “百分之”: 百分之+ Con số

  • 100% 百分之百 Bǎifēnzhībǎi
  • 50% 百分之五十 Bǎi fēn zhī wǔshí
  • 2%: 百分之二 Bǎi fēn zhī èr

Cách đếm số Tiếng Trung bằng tay

Trong văn hóa của người Trung Quốc – Đài Loan, họ thường dùng các ký hiệu tay để diễn đạt số đếm cơ bản. Hãy thường xuyên luyện tập cách đọc số đếm trong tiếng Trung để diễn đạt lưu loát và có thể ứng dụng vào các chủ đề khác nhé!

Cách đếm số bằng tay của người Trung Quốc

Hãy truy cập englishfreetest.com để thực hiện bài kiểm tra miễn phí về TOEIC và ngữ pháp tiếng Anh. Tại đây, bạn sẽ có cơ hội nâng cao kiến thức của mình và chuẩn bị tốt hơn cho các kỳ thi quan trọng.