Chuyển tới nội dung

Thứ Trong Tiếng Trung

Ngày, Tháng, Năm trong Tiếng Trung

Trong tiếng Trung, cách sắp xếp thứ tự ngày, tháng, năm ngược lại so với tiếng Việt. Cùng tìm hiểu cách nói ngày tháng chuẩn xác ngay nhé!

Từ vựng cần nhớ:

  • Thứ: 星期 /xīngqī/: Thứ …
  • Ngày: 日 /rì/ (dùng trong văn viết, cách nói trang trọng)
  • Tháng: 月 /yuè/
  • Năm: 年 /nián/

Cách sử dụng:

Cách đọc năm:

Đọc từng con số, ví dụ:

  • 1983年: Yījiǔbāsān nián
  • 1999 年: Yījiǔjiǔjiǔ nián
  • 2012年: Èr líng yī’èr nián

Cách đọc tháng:

Trong đó, âm lịch:

  • Tháng 1: 一月 /Yī yuè (còn gọi là 正月 /Zhēngyuè/)
  • Tháng 12: 十二月 /Shí’èr yuè (còn gọi là 腊月 /Làyuè/)

Cách đọc ngày:

  • Trong văn viết dùng 日 /rì, trong văn nói dùng .
  • Trong âm lịch, ngày mùng 1 là 初一 /Chū yī, ngày 20 là 廿 /Niàn, ngày 21 là 廿一, ngày 30 là 卅 /Sà.

Cách đọc thứ:

  • Thứ Hai: 星期一 /xīngqī yī
  • Thứ Ba: 星期二 /xīngqī’èr
  • Thứ Tư: 星期三 /xīngqīsān
  • Thứ Năm: 星期四 /xīngqīsì
  • Thứ Sáu: 星期五 /xīngqīwǔ
  • Thứ Bảy: 星期六 /xīngqīliù
  • Chủ nhật: 星期天 (星期日) /xīngqītiān (xīngqīrì)

Bài tập luyện tập:

Bài tập số 1: Hoàn thành đối thoại:

  1. 你的生日是几月几号?
  2. 你是哪年出生的?
  3. 今天是几号?星期几?
  4. 国庆是几月几号?
  5. 明天星期几?你要上班吗?
  6. 今天是星期六,昨天呢?
  7. 端午节是农历几月几号?
  8. 今年的春节是星期几?

Bài tập số 2: Điền vào chỗ trống và đọc con số:

  1. 今年是_年,去年是___, 明年是
  2. __是元旦, 农历_____是中秋节,我们都放假。
  3. 我妈妈的生日是____
  4. 今天是9月10号,星期二,昨天是_,星期___
  5. 今天是5月15号, 星期六,明天是____,星期__
  6. 今天是7月31号,昨天是___, 明天是__
  7. 今天是2月29号,明天是_____, 后天是__
  8. 这个月十三月,上个月是,下个月是

Trau dồi trình độ tiếng Anh miễn phí tại englishfreelearn.com

Học tiếng Anh từ con số 0 đến thành thạo với bài giảng hoàn toàn miễn phí trên englishfreelearn.com. Đăng ký ngay để cải thiện khả năng nghe, nói, đọc, viết và ngữ pháp tiếng Anh của bạn.