Chuyển tới nội dung

Trẻ Trâu Tiếng Trung – Cập Nhật Ngay Ngôn Ngữ Mạng Siêu Hot

Tổng quan về ngôn ngữ mạng của giới trẻ Trung Quốc

Ngôn ngữ mạng của giới trẻ Trung Quốc vô cùng đa dạng và phong phú. Khi lướt các nền tảng mạng xã hội như Weibo, Douyin, bạn sẽ bắt gặp rất nhiều từ lóng, tiếng lóng này vô cùng phổ biến trong giao tiếp hằng ngày của giới trẻ.

Từ vựng tiếng Trung thịnh hành trên mạng

  • 牛逼 /niú bī/: Đỉnh, lợi hại, giỏi vãi
  • 舔狗 /tiǎngǒu/: Dỗ ngọt người khác/Hết mực lấy lòng
  • 集美 /jí měi/: (Hội) chị em
  • 芭比Q了 /bābǐ Q le/: Toang rồi, thôi xong
  • 绝绝子 /jué jué zǐ/: Best, quá đỉnh luôn
  • 破防 /pòfáng/: Nhói lòng
  • 嗨起来 /hāi qǐlái/: Quẩy lên
  • 秀 /xiù/: Show

Các từ viết tắt tiếng Trung phổ biến

  • YYDS /永远的神/: Tôn thờ, các fan thường dùng yyds để nói về thần tượng của mình
  • 9494 /就是就是/: Đúng vậy đúng vậy
  • 18禁 /禁止18岁以下/: Cấm trẻ em dưới 18 tuổi
  • KTV /卡拉OK/: Karaoke
  • cdx /处对象/: Chỉ những người đang trong mối quan hệ yêu đương

Các câu nói hay của giới trẻ Trung Quốc

  • 我的青春里, 一定满是阳光。: Tuổi trẻ của tôi, nhất định phải tràn ngập ánh nắng.
  • 喜欢你,却不一定爱你,爱你就一定很喜欢你: Thích không nhất định sẽ yêu, còn yêu nhất định bạn đã rất thích rồi.
  • 每一种创伤,都是一种成熟: Tổn thương là một loại trưởng thành!

Những câu nói “thả thính” của dân ship CP

  • 我可以是假的 但我磕的CP一定是真的: Tôi có thể giả, nhưng CP tôi chắc chắn là thật.
  • 我可以单身 但我的CP一定要结婚: Tui có thể độc thân, nhưng CP của tui thì nhất định phải cưới.
  • 这么甜的CP 真的不了解一下吗?: CP ngọt xỉu thế này, bạn thực sự không muốn tìm hiểu chút thiệt hả?