Đã bao giờ bạn muốn nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh của mình để giao tiếp một cách tự tin hơn trong lĩnh vực thời trang chưa? Hãy cùng khám phá các tên gọi tiếng Anh của các loại váy đầm để trở thành một chuyên gia thời trang trong mắt người khác. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá các loại váy đầm phổ biến và tên gọi tiếng Anh tương ứng. Đừng quên áp dụng ngay những kiến thức này vào tủ đồ của bạn!
Tên Gọi Các Loại Váy Bằng Tiếng Anh
Có bao nhiêu loại váy đã xuất hiện trong bức tranh thời trang của bạn? Mỗi loại váy lại có một cái tên tiếng Anh riêng biệt, hãy cùng tìm hiểu nhé!
Các Loại Đầm Trong Tiếng Anh
- Princess Dress: Váy ôm sát và nhấn eo như công chúa.
- Polo Dress: Váy giống áo thun cổ bẻ Polo.
- Sheath Dress: Đầm ngắn dáng ôm cơ bản áo dài tay.
- Coat Dress: Chiếc váy cách điệu từ áo khoác dáng dài với 2 hàng cúc.
Các Kiểu Váy Đầm Liền Cách Điệu
- House Dress: Kiểu váy sơmi cổ điển, dáng dài, có 2 túi lớn phía trước.
- Shirtwaist Dress: Kiểu váy dáng dài áo cổ bẻ, thân váy có một hàng cúc trải dài.
- Drop waist Dress: Váy hạ eo hay còn gọi là váy lùn.
- Trapeze Dress: Váy suôn xòe rộng từ trên xuống.
- Sundress: Hình dáng váy xòe, xếp ly tựa ánh mặt trời với kiểu váy hai dây.
- Wraparound Dress: Kiểu váy có phần đắp ngực chéo.
- Tunic Dress: Kiểu váy dáng dài tay suôn thẳng, không xòe.
- Jumper: Váy khoét nách cổ xẻ sâu.
Các Loại Váy Ngắn
- Inverted Pleat: Váy xếp hai ly mặt trong giúp váy có độ ôm vừa phải hoặc xòe nhẹ nên khá thoải mái khi di duyển.
- Kick Pleat: Giống như Inverted Pleat nhưng chỉ xếp một ly mặt trong.
- Accordion Pleat: Váy xếp ly nhỏ như những nếp gấp trên chiếc đàn accordion.
- Top Stitched Pleat: Loại váy xếp nhiều ly nhưng có phần hông ôm, và xòe ở khoảng 2/3.
- Knife Pleat: Váy với đường xếp ly rộng từ 3 – 5cm.
Các Loại Váy Xòe và Váy Ôm
- Gather Skirt: Váy có độ bồng và mềm mại hơn do những nếp gấp xếp nhún từ eo nhưng không đều như các mẫu xếp ly.
- Yoke Skirt: Váy có phần hông ôm nhưng ranh giới giữa phần hông ôm và phần xòe rõ ràng hơn bởi được may từ hai phần vải tách rời.
- Ruffled Skirt: Váy tầng với những tầng xếp nhiều.
- Straight Skirt: Váy ống suôn thẳng từ trên xuống.
- Culottes/Pen Skirt: Quần giả váy.
- Sarong: Váy quấn, buộc túm.
- Sheath Skirt / Pencil Skirt: Dáng váy bút chì.
- Kilt: Váy ca rô truyền thống người Scotland.
- Wraparound Skirt: Váy đắp dáng tulip.
- Gored Skirt: Váy có độ xòe nhẹ.
- A Line Skirt: Dáng váy chữ A.
- Box Pleated Skirt: Váy có phần gấu xòe uốn lượn mềm mại do kỹ thuật cắt vải để tạo độ xòe.
- Semi-Circular Skirt / Circular Skirt: Váy dựa trên độ xòe lớn dần.
- Buttoned Straight Skirt: Dáng váy đính hàng cúc dọc.
- Fixed Box Pleat Skirt: Váy có phần hông chiết ly giúp dáng váy đứng và ôm thoải mái.
- Knife Pleat Skirt: Phần xếp ly tập trung hai bên hông.
- Gore Skirt: Váy có phần gấu xòe uốn lượn dài và mềm mại hơn Box Pleated Skirt.
Như vậy, việc gọi tên các loại váy bằng tiếng Anh không còn là điều khó khăn nữa. Áp dụng những từ vựng này vào tủ đồ của bạn và tỏa sáng trong cộng đồng thời trang. Hãy truy cập englishfreetest.com để thực hiện miễn phí bài kiểm tra TOEIC và ngữ pháp tiếng Anh. Đừng chần chừ nữa, cùng học và thành công cùng englishfreelearn.com
nhé!