Chuyển tới nội dung

Viết Chữ Tiếng Trung

Bí Quyết Viết Kí Tự Tiếng Trung Hoàn Hảo

Trong quá trình học tiếng Trung, nắm vững các quy tắc viết chữ Hán là vô cùng quan trọng. Không chỉ giúp bạn viết đúng, đẹp mà còn ghi nhớ các nét chữ và bộ thủ một cách nhanh chóng, hiệu quả.

Các Nét Căn Bản Của Chữ Hán

Dù là chữ phồn thể hay giản thể, bạn cần phải nắm vững các nét cơ bản sau:

  • Ngang: Kéo từ trái sang phải
  • Sổ: Kéo từ trên xuống dưới
  • Chấm: Kéo từ trên xuống dưới
  • Hất: Cong, đi lên từ trái sang phải
  • Phẩy: Cong, kéo xuống từ phải qua trái
  • Mác: Kéo xuống từ trái qua phải
  • Gập: Gập giữa nét
  • Móc: Móc lên cuối các nét khác

Quy Tắc Viết Chữ Hán

1. Ngang Trước Sổ Sau

Viết các nét ngang trước, nét sổ sau. Ví dụ: Chữ 十, viết nét gạch ngang trước, rồi mới viết nét sổ dọc.

2. Phẩy Trước Mác Sau

Viết nét phẩy, nét xiên trái (丿) trước, nét xiên phải (乀) sau. Ví dụ: Chữ 八, viết nét nghiêng sang trái trước, rồi tới nét mác.

3. Trên Trước Dưới Sau

Viết từ trên xuống dưới, nét trên trước, nét dưới sau. Ví dụ: Chữ 三, viết lần lượt các nét ngang từ trên xuống dưới.

4. Trái Trước Phải Sau

Viết từ trái sang phải, nét bên trái trước, nét bên phải sau. Ví dụ: Chữ 妈, viết bộ 女 trước, sau đó mới viết chữ Mã 马.

5. Ngoài Trước Trong Sau

Viết khung bên ngoài trước, sau đó viết các nét bên trong. Ví dụ: Chữ 月, viết các nét bên ngoài trước, tiếp theo mới viết hai nét gạch bên trong.

6. Vào Trước Đóng Sau

Viết các nét bao bên ngoài trước, nét bên trong sau, nét đóng lại viết sau cùng. Ví dụ: Chữ 国, viết các nét bao bên ngoài trước, sau đó viết chữ 玉 bên trong, cuối cùng mới viết nét ngang bên dưới để đóng lại.

7. Giữa Trước Hai Bên Sau

Áp dụng cho chữ có hai bên đối xứng, viết nét giữa trước, rồi tới hai bên. Ví dụ: Chữ 小, viết nét sổ móc ở giữa trước, sau đó mới viết nét phẩy và nét chấm hai bên sau.

8. Nét Bao Quanh Đáy Viết Sau Cùng

Chữ có bộ 辶 và 廴 thì hai bộ này viết sau cùng. Ví dụ: Chứ 这, bộ 文 ở trên viết trước, bộ sước 辶 ở dưới viết sau.

Một Số Bộ Thủ Thông Dụng

  • 一: Số một
  • 亅: Nét sổ có móc
  • 二: Số hai
  • 亠: (Không có nghĩa)
  • 人: Người
  • 儿: Trẻ con
  • 八: Số tám
  • 冂: Vùng biên giới xa
  • 冖: Trùm khăn lên
  • 冫: Nước đá
  • 几: Ghế dựa
  • 凵: Há miệng
  • 刀: Con dao
  • 力: Sức mạnh
  • 勹: Bao bọc
  • 匕: Cái thìa
  • 匚: Tủ đựng
  • 匸: Che đậy
  • 十: Số mười
  • 卜: Xem bói
  • 卩: Đốt tre
  • 厂: Sườn núi
  • 厶: Riêng tư
  • 又: Lại nữa

Bí Quyết Học Chữ Hán Hiệu Quả

  • Luyện viết từ mới hằng ngày
  • Suy nghĩ về nét và bộ khi viết
  • Làm flashcard ghi từ mới
  • Xem phim, đọc truyện thuần tiếng Trung

Tham gia những khóa học tiếng Hoa chuyên nghiệp như Hoa Văn Thương Mại Thành Phố SHZ để được hướng dẫn kỹ lưỡng hơn về cách viết chuẩn chữ Hán.

Đừng quên truy cập englishfreelearn.com để luyện tập thực hành khả năng tiếng Anh của bạn ngay hôm nay nhé!